danh từ
nồi nấu kim loại
(nghĩa bóng) cuộc thử thách gắt gao, lò thử thách
tempered in the crucible of the resistance: được tôi luyện trong lò lửa kháng chiến
Crucible
/ˈkruːsɪbl//ˈkruːsɪbl/Từ "crucible" bắt nguồn từ tiếng Latin "cruciblem," có nghĩa là "separate" hoặc "phán xét". Trong thuật giả kim thời trung cổ, nồi nấu kim loại là một vật chứa được sử dụng để nung nóng và biến đổi kim loại cơ bản thành vàng hoặc bạc. Quá trình này được gọi là "crucible" vì người ta tin rằng kim loại đang được thử nghiệm hoặc "phán xét" để đạt được dạng cao nhất của nó. Ý nghĩa ẩn dụ của từ này xuất hiện vào thế kỷ 17, khi tính cách của một người được mô tả là được thử thách hoặc kiểm tra trong "crucible" nghịch cảnh, giống như kim loại được thử nghiệm trong nồi nấu kim loại. Ngày nay, từ "crucible" được sử dụng để mô tả bất kỳ tình huống căng thẳng hoặc đầy thử thách nào kiểm tra sức mạnh, lòng dũng cảm hoặc tính cách của một người.
danh từ
nồi nấu kim loại
(nghĩa bóng) cuộc thử thách gắt gao, lò thử thách
tempered in the crucible of the resistance: được tôi luyện trong lò lửa kháng chiến
a pot in which substances are heated to high temperatures, metals are melted, etc.
một cái nồi trong đó các chất được nung nóng đến nhiệt độ cao, kim loại bị tan chảy, v.v.
Áp lực và sự giám sát chặt chẽ mà các CEO phải đối mặt trong quá trình sáp nhập hoặc mua lại thường được gọi là thử thách, vì nó có sức mạnh quyết định sự nghiệp của họ có thành công hay thất bại.
Sự thử thách khắc nghiệt của Thế vận hội Olympic là nơi bộc lộ những điều tốt nhất và tệ nhất của các vận động viên, khi họ phải vượt qua giới hạn về thể chất và tinh thần để theo đuổi huy chương vàng.
Phương tiện truyền thông xã hội đã trở thành nơi thu thập dư luận, vì nó cho phép mọi người truyền bá thông tin nhanh chóng và chia sẻ quan điểm của mình về bất kỳ chủ đề nào.
Chiến tranh thử thách tính cách và khả năng phục hồi của người lính khi họ phải đối mặt với bạo lực và sự bất trắc của chiến đấu.
Trong một thị trường đông đúc, các công ty khởi nghiệp phải đối mặt với thử thách cạnh tranh khi họ nỗ lực tạo sự khác biệt so với các đối thủ đã thành danh và tạo dựng chỗ đứng.
a place or situation in which people or ideas are tested severely, often creating something new or exciting in the process
một địa điểm hoặc tình huống trong đó con người hoặc ý tưởng được thử nghiệm nghiêm ngặt, thường tạo ra điều gì đó mới mẻ hoặc thú vị trong quá trình đó
một liên minh được hình thành trong lò luyện kim của chiến tranh
Quận Hồ năm 1800 là nơi thử thách phong trào Lãng mạn mới trong thơ ca Anh.
All matches