danh từ
(kỹ thuật) hệ thống bánh răng (máy)
(kỹ thuật) sự ăn khớp (các bánh răng); sự truyền động bánh răng
Thiết bị
/ˈɡɪərɪŋ//ˈɡɪrɪŋ/"Gearing" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "gegyran", có nghĩa là "lắp, chuẩn bị hoặc sắp xếp". Nó liên quan đến động từ "gear", bản thân nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "geran", có nghĩa là "chuẩn bị, làm cho sẵn sàng". Mối liên hệ với bánh răng cơ học xuất phát từ ý tưởng lắp hoặc sắp xếp các bánh răng để truyền lực, với từ "gearing" phát triển để mô tả hệ thống bánh răng trong một cỗ máy.
danh từ
(kỹ thuật) hệ thống bánh răng (máy)
(kỹ thuật) sự ăn khớp (các bánh răng); sự truyền động bánh răng
the relationship between the amount of money that a company owes and the value of its shares
mối quan hệ giữa số tiền mà một công ty nợ và giá trị cổ phiếu của nó
Công ty hiện đang chuẩn bị cho việc ra mắt sản phẩm sắp tới bằng cách tăng ngân sách tiếp thị và tuyển thêm nhân viên bán hàng.
Động cơ của máy bay được thiết kế tối ưu để cung cấp tốc độ và hiệu suất tối đa ở độ cao bay ổn định.
Chính phủ đang nỗ lực giảm phát thải khí nhà kính để chống biến đổi khí hậu.
Các vận động viên luyện tập bằng cách tăng dần cường độ và thời lượng các buổi tập để có sự chuẩn bị phù hợp cho cuộc chạy marathon.
Công ty xây dựng đã điều chỉnh máy móc của mình theo hướng hợp lý hóa quy trình sản xuất và giảm thiểu chất thải.
Từ, cụm từ liên quan
a particular set or arrangement of gears in a machine or vehicle
một bộ hoặc sự sắp xếp cụ thể của các bánh răng trong máy hoặc xe
All matches