tính từ
không tự lo liệu được, không tự lực được
a helpless invalid: một người tàn phế không tự lực được
không được sự giúp đỡ; không nơi nương tựa, bơ vơ
a helpless child: một em bé không nơi nương tựa
bất lực
/ˈhelpləs//ˈhelpləs/"Helpless" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, kết hợp các từ "hel" có nghĩa là "toàn vẹn, khỏe mạnh, lành mạnh" và "less" chỉ sự thiếu hụt hoặc vắng mặt. Nghĩa ban đầu là "thiếu sức mạnh hoặc sức khỏe", nhưng theo thời gian, nó đã phát triển để bao hàm một ý nghĩa rộng hơn là không có khả năng đối phó hoặc tự vệ. Việc thêm "l" vào "helpless" xuất hiện sau đó, có thể là do ảnh hưởng về mặt ngữ âm. Ngày nay, "helpless" biểu thị trạng thái dễ bị tổn thương và phụ thuộc, nhấn mạnh sự thiếu quyền lực hoặc khả năng hành động.
tính từ
không tự lo liệu được, không tự lực được
a helpless invalid: một người tàn phế không tự lực được
không được sự giúp đỡ; không nơi nương tựa, bơ vơ
a helpless child: một em bé không nơi nương tựa
unable to take care of yourself or do things without the help of other people
không thể tự chăm sóc bản thân hoặc làm mọi việc mà không có sự giúp đỡ của người khác
Trẻ em là nạn nhân bất lực nhất của chiến tranh.
một cử chỉ/ cái nhìn bất lực
Anh nằm bất lực trên sàn nhà.
Việc cảm thấy bất lực trước sự lạm dụng như vậy là điều tự nhiên.
Điều tồi tệ nhất là bất lực trong việc thay đổi bất cứ điều gì.
Anh bị bỏ lại bất lực và cô đơn.
Tôi cảm thấy bất lực trước tất cả những quy tắc và quy định này.
John cảm thấy hoàn toàn bất lực.
Kirk đứng bất lực trước con người khổng lồ này.
Cô ấy bất lực trước sức mạnh của cơn gió.
unable to control a strong feeling
không thể kiểm soát một cảm giác mạnh mẽ
sự hoảng loạn/cơn thịnh nộ bất lực
Khán giả bất lực vì cười.
Tôi bất lực vì tức giận.
Anh ta trở nên bất lực vì hoảng loạn.