ngoại động từ
mặt giáp mặt với, đối diện với, đứng trước; chạm trán, đương đầu với
he stood confronting him: nó đứng đối diện với anh ta
many diffuculties confront us: chúng ta phải đương đầu với nhiều khó khăn
đối chất
defendant is confronted with plaintiff: bị cáo được đem ra đối chất với nguyên đơn
(: with) đối chiếu (tài liệu, bản sao...)