Định nghĩa của từ confront

confrontverb

đối mặt, đối diện, đối chiếu

/kənˈfrʌnt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "confront" có nguồn gốc từ tiếng Latin và tiếng Pháp cổ. Từ tiếng Latin "confrontare" có nghĩa là "đặt mặt đối mặt", và nó được hình thành từ "con" có nghĩa là "together" và "frontem" có nghĩa là "mặt". Thuật ngữ tiếng Latin này đã được đưa vào tiếng Pháp cổ là "confrontier," có nghĩa là "gặp gỡ hoặc chạm trán mặt đối mặt". Trong tiếng Anh, động từ "to confront" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15, ban đầu có nghĩa là "trình bày bản thân với ai đó hoặc điều gì đó trong một tình huống khó khăn hoặc đầy thử thách". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm ý tưởng phản đối hoặc thách thức ai đó hoặc điều gì đó trực diện. Ngày nay, "to confront" có thể được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm các cuộc đối đầu về mặt xã hội, tâm lý và thể chất. Bất chấp sự tiến hóa của nó, nguồn gốc tiếng Latin của từ này vẫn thể hiện rõ trong ý nghĩa cốt lõi của nó là đưa mọi vật hoặc mọi người lại gần nhau trực tiếp.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningmặt giáp mặt với, đối diện với, đứng trước; chạm trán, đương đầu với

examplehe stood confronting him: nó đứng đối diện với anh ta

examplemany diffuculties confront us: chúng ta phải đương đầu với nhiều khó khăn

meaningđối chất

exampledefendant is confronted with plaintiff: bị cáo được đem ra đối chất với nguyên đơn

meaning(: with) đối chiếu (tài liệu, bản sao...)

namespace

to appear and need to be dealt with by somebody

xuất hiện và cần được ai đó giải quyết

Ví dụ:
  • What is to be done about the economic problems confronting the country?

    Phải làm gì trước những vấn đề kinh tế mà đất nước đang phải đối mặt?

  • I was suddenly confronted by the task of rewriting the entire book.

    Tôi bất ngờ phải đối mặt với nhiệm vụ viết lại toàn bộ cuốn sách.

  • The government found itself confronted by massive opposition.

    Chính phủ nhận thấy mình phải đối mặt với sự phản đối lớn.

to deal with a problem or difficult situation

để giải quyết một vấn đề hoặc tình huống khó khăn

Ví dụ:
  • She knew that she had to confront her fears.

    Cô biết rằng cô phải đối mặt với nỗi sợ hãi của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • The new state confronted head-on the question of national identity.

    Nhà nước mới phải đối mặt trực tiếp với vấn đề bản sắc dân tộc.

  • He is willing to confront problems directly.

    Anh ấy sẵn sàng đối mặt trực tiếp với vấn đề.

Từ, cụm từ liên quan

to face somebody so that they cannot avoid seeing and hearing you, especially in an unfriendly or dangerous situation

đối mặt với ai đó để họ không thể tránh nhìn và nghe thấy bạn, đặc biệt là trong tình huống không thân thiện hoặc nguy hiểm

Ví dụ:
  • This was the first time he had confronted an armed robber.

    Đây là lần đầu tiên anh đối đầu với một tên cướp có vũ trang.

  • Confronted by an angry crowd, the police retreated.

    Đối mặt với đám đông giận dữ, cảnh sát đã rút lui.

  • The demonstrators found themselves confronted by a line of police, blocking the road.

    Những người biểu tình thấy mình phải đối mặt với một hàng cảnh sát, chặn đường.

to make somebody face or deal with an unpleasant or difficult person or situation

làm cho ai đó phải đối mặt hoặc giải quyết một người hoặc một tình huống khó chịu hoặc khó chịu

Ví dụ:
  • He confronted her with a choice between her career or their relationship.

    Anh đối mặt với cô trước sự lựa chọn giữa sự nghiệp của cô hoặc mối quan hệ của họ.

  • These texts constantly confront the reader with their demanding claims.

    Những văn bản này liên tục khiến người đọc phải đối mặt với những yêu cầu đòi hỏi khắt khe của họ.

to have something in front of you that you have to deal with or react to

có cái gì đó trước mặt bạn mà bạn phải giải quyết hoặc phản ứng lại

Ví dụ:
  • Most people when confronted with a horse will pat it.

    Hầu hết mọi người khi đối đầu với một con ngựa sẽ vỗ về nó.