Định nghĩa của từ equip

equipverb

trang bị

/ɪˈkwɪp/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "equip" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ "eqüiper", có nghĩa là "dây cương" hoặc "ách". Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "aequus", có nghĩa là "equal" hoặc "công bằng", và "iugum", là ách của một cặp bò. Ban đầu, từ "equip" dùng để chỉ hành động đưa ngựa hoặc động vật khác vào dây cương, hoặc chuẩn bị cho chúng làm việc hoặc chiến đấu. Theo thời gian, ý nghĩa được mở rộng để bao gồm việc cung cấp các công cụ, vật tư hoặc thiết bị cho một nhiệm vụ hoặc nỗ lực cụ thể. Ngày nay, từ "equip" được sử dụng để mô tả quá trình cung cấp cho ai đó hoặc thứ gì đó các nguồn lực hoặc thiết bị cần thiết để hoàn thành một mục tiêu cụ thể.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtrang bị (cho ai... cái gì)

exampleto equip an army with modren weapons: trang bị vũ khí hiện đại cho một quân đội

namespace

to provide yourself/somebody/something with the things that are needed for a particular purpose or activity

cung cấp cho bản thân/ai đó/cái gì đó những thứ cần thiết cho một mục đích hoặc hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • to be fully/poorly equipped

    được trang bị đầy đủ/kém

  • She got a bank loan to rent and equip a small workshop.

    Cô vay ngân hàng để thuê và trang bị một căn xưởng nhỏ.

  • He equipped himself with a street plan.

    Anh ấy đã trang bị cho mình một bản đồ đường phố.

  • The centre is well equipped for canoeing and mountaineering.

    Trung tâm được trang bị tốt để chèo thuyền và leo núi.

  • Rooms vary in size and come equipped with hairdryers, television and telephone.

    Các phòng có kích thước khác nhau và được trang bị máy sấy tóc, tivi và điện thoại.

Ví dụ bổ sung:
  • The car is fully equipped with all the latest gadgets.

    Xe được trang bị đầy đủ các tiện ích mới nhất.

  • The flat is fully equipped with a cooker and fridge.

    Căn hộ được trang bị đầy đủ bếp và tủ lạnh.

  • The hostel is specially equipped for wheelchair access.

    Nhà trọ được trang bị đặc biệt dành cho xe lăn.

  • We travelled in a specially equipped medical jeep.

    Chúng tôi đi trên một chiếc xe jeep y tế được trang bị đặc biệt.

Từ, cụm từ liên quan

to prepare somebody for an activity or task, especially by teaching them what they need to know

chuẩn bị cho ai đó một hoạt động hoặc nhiệm vụ, đặc biệt bằng cách dạy họ những gì họ cần biết

Ví dụ:
  • The course is designed to equip students for a career in nursing.

    Khóa học được thiết kế để trang bị cho sinh viên nghề điều dưỡng.

  • Here he received the education that would equip him to take his place in society.

    Tại đây, anh nhận được sự giáo dục trang bị cho anh để có được vị trí trong xã hội.