Định nghĩa của từ decorate

decorateverb

trang hoàng, trang trí

/ˈdɛkəreɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "decorate" có nguồn gốc từ tiếng Latin và tiếng Pháp cổ. Từ tiếng Latin "decorare" có nghĩa là "trang trí" hoặc "làm đẹp", và nó bắt nguồn từ "decor", có nghĩa là "ornament" hoặc "trang trí". Từ tiếng Latin này cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh "decorum", ám chỉ sự phù hợp hoặc phẩm giá. Từ tiếng Pháp cổ "decorer", có nghĩa là "làm đẹp" hoặc "làm đẹp", phát triển từ tiếng Latin "decorare". Từ tiếng Pháp cổ này sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại là "decorate," với cùng một nghĩa. Động từ "decorate" đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ hành động làm cho một thứ gì đó đẹp đẽ hoặc hấp dẫn bằng cách thêm đồ trang trí hoặc đồ trang trí. Theo thời gian, ý nghĩa của động từ đã mở rộng để bao gồm cả sự phát triển của các thiết kế, kế hoạch hoặc chương trình.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtrang hoàng, trang trí

meaningtặng thưởng huy chương, tặng thưởng huân chương; gắn huy chương (cho ai)

namespace

to make something look more attractive by putting things on it

làm cho cái gì đó trông hấp dẫn hơn bằng cách đặt mọi thứ lên nó

Ví dụ:
  • They decorated the room with flowers and balloons.

    Họ trang trí căn phòng bằng hoa và bóng bay.

  • The cake was decorated to look like a car.

    Chiếc bánh được trang trí trông giống như một chiếc ô tô.

  • The family gets together on Christmas Eve to decorate the tree.

    Cả gia đình cùng nhau trang trí cây thông vào đêm Giáng sinh.

to put paint, wallpaper, etc. on the walls and ceilings of a room or house

dán sơn, giấy dán tường, v.v. lên tường và trần nhà của một căn phòng hoặc một ngôi nhà

Ví dụ:
  • I hate decorating.

    Tôi ghét trang trí.

  • to decorate a room/a wall/a house/an apartment

    trang trí một căn phòng/một bức tường/một ngôi nhà/một căn hộ

  • We need to decorate the sitting room.

    Chúng ta cần trang trí phòng khách.

  • The sitting room needs decorating.

    Phòng khách cần trang trí.

  • These villas come fully furnished and decorated.

    Những biệt thự này được trang bị đầy đủ tiện nghi và trang trí.

  • The bedrooms are tastefully decorated.

    Các phòng ngủ được trang trí trang nhã.

  • The room is decorated in pale blues and greens.

    Căn phòng được trang trí với màu xanh lam nhạt và xanh lá cây.

  • The dining room is decorated in a modern style.

    Phòng ăn được trang trí theo phong cách hiện đại.

to be placed on something in order to make it look more attractive

được đặt trên một cái gì đó để làm cho nó trông hấp dẫn hơn

Ví dụ:
  • Photographs of actors decorated the walls of the restaurant.

    Hình ảnh các diễn viên được trang trí trên tường nhà hàng.

Từ, cụm từ liên quan

to give somebody an award or medal as a sign of respect for something they have done

trao cho ai đó một giải thưởng hoặc huy chương như một dấu hiệu tôn trọng việc họ đã làm

Ví dụ:
  • She was decorated for her efforts during the war.

    Cô được tặng thưởng cho những nỗ lực của mình trong chiến tranh.

  • decorated war heroes/veterans

    huân chương anh hùng/cựu chiến binh

Ví dụ bổ sung:
  • He was decorated for bravery.

    Anh ấy đã được trang trí vì sự dũng cảm.

  • the most highly decorated unit in the British Army

    đơn vị được trang trí cao nhất trong Quân đội Anh