Định nghĩa của từ forswear

forswearverb

mặc quần áo

/fɔːˈsweə(r)//fɔːrˈswer/

Từ "forswear" có nguồn gốc hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "desfere", bắt nguồn từ tiếng Latin "desferre", có nghĩa là "lấy đi" hoặc "từ bỏ". Vào thế kỷ 14, từ "forswear" đã đi vào tiếng Anh, ban đầu có nghĩa là "từ bỏ" hoặc "phủ nhận". Theo thời gian, nghĩa của nó chuyển thành "từ bỏ" hoặc "bỏ rơi", thường theo nghĩa trang trọng hoặc trang trọng. Trong bối cảnh pháp lý, "forswear" có thể có nghĩa là từ chối một yêu sách hoặc cáo buộc dưới lời tuyên thệ, với hình phạt là khai man nếu lời phủ nhận bị phát hiện là sai. Ngày nay, từ này thường được sử dụng theo nghĩa chung hơn để truyền đạt cảm giác đầu hàng hoặc từ bỏ. Mặc dù đã phát triển, ý tưởng cốt lõi của "forswear" vẫn bắt nguồn từ khái niệm từ bỏ hoặc từ bỏ một cái gì đó, cho dù đó là lời hứa, yêu sách hay sở hữu.

Tóm Tắt

type ngoại động từ forswore; forsworn

meaningthề bỏ, thề chừa

exampleto forswear bad habits: thề chừa thói xấu

exampleto forswear oneself: thề dối, thề cá trê chui ống

type nội động từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thề dối, thề cá trê chui ống; không giữ lời thề

exampleto forswear bad habits: thề chừa thói xấu

exampleto forswear oneself: thề dối, thề cá trê chui ống

namespace
Ví dụ:
  • The witness forswore his previous testimony during the trial's final hearing, stating that he was compelled to lie by the accused's accomplice.

    Nhân chứng đã tuyên thệ từ bỏ lời khai trước đó của mình trong phiên tòa cuối cùng, nói rằng anh ta bị đồng phạm của bị cáo buộc buộc phải nói dối.

  • After years of leading a criminal life, the notorious gangster decided to forswear his hideous ways and dedicate his existence to helping the less fortunate.

    Sau nhiều năm sống cuộc đời tội phạm, tên gangster khét tiếng đã quyết định từ bỏ con đường tội lỗi và cống hiến cuộc đời mình để giúp đỡ những người kém may mắn.

  • The prisoner stood before the judge, his body stiff and his expression stoic as he vowed to forswear his former association with the notorious gang.

    Người tù đứng trước thẩm phán, cơ thể cứng đờ và vẻ mặt nghiêm nghị khi anh ta thề từ bỏ mối quan hệ trước đây với băng đảng khét tiếng.

  • Fed up with the constant deception, she forswore her feelings for her boyfriend and ended their relationship.

    Chán nản vì sự lừa dối liên tục, cô đã từ bỏ tình cảm với bạn trai và kết thúc mối quan hệ của họ.

  • In an effort to turn over a new leaf, the defendant forswore his privileged lifestyle and began serving meals to the less fortunate.

    Trong nỗ lực thay đổi cuộc sống, bị cáo đã từ bỏ lối sống xa hoa và bắt đầu phục vụ bữa ăn cho những người kém may mắn.

  • The member of parliament forswore his ties to corporate lobbyists and vowed to represent the people's interests solely.

    Nghị sĩ này đã từ bỏ mối quan hệ với các nhà vận động hành lang doanh nghiệp và tuyên thệ chỉ đại diện cho lợi ích của người dân.

  • Realizing the error of his ways, the accused forswore his involvement in the heinous crime and plead guilty to a lesser charge.

    Nhận ra sai lầm của mình, bị cáo đã tuyên thệ từ bỏ tội ác tày đình này và nhận tội nhẹ hơn.

  • Determined to escape his past, the fugitive forswore his old habits and began a new life under an assumed identity.

    Quyết tâm thoát khỏi quá khứ, kẻ chạy trốn đã từ bỏ những thói quen cũ và bắt đầu một cuộc sống mới dưới một danh tính giả.

  • After years of chasing after material possessions, the wealthy businessman forswore his luxurious lifestyle and embarked on a journey of self-reflection.

    Sau nhiều năm theo đuổi của cải vật chất, doanh nhân giàu có này đã từ bỏ lối sống xa hoa và bắt đầu hành trình tự nhìn nhận lại bản thân.

  • Confronted by the evidence, the suspect forswore any involvement in the case and opted to take his punishment rather than face a harder sentence.

    Trước những bằng chứng, nghi phạm đã thề không liên quan đến vụ án và chọn cách chấp nhận hình phạt thay vì phải đối mặt với bản án nặng hơn.