phó từ
cực kỳ, vô cùng
một cách hung dữ
/ˈfiːndɪʃli//ˈfiːndɪʃli/Từ "fiendishly" có nguồn gốc rất thú vị! Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "fīend" có nghĩa là "devil" hoặc "linh hồn ma quỷ" và hậu tố "-ishly" là hậu tố thu nhỏ, thường được dùng để chỉ một sinh vật kỳ ảo hoặc huyền thoại. Thuật ngữ "fiendish" xuất hiện vào thế kỷ 14, ám chỉ đến ma quỷ hoặc bất cứ thứ gì bị ma quỷ ám ảnh. Theo thời gian, ý nghĩa của nó mở rộng để mô tả bất cứ thứ gì độc ác, tàn nhẫn hoặc ma quỷ. Từ "fiendishly" có nguồn gốc từ thế kỷ 17 như một trạng từ bắt nguồn từ "fiendish", ngụ ý rằng một cái gì đó đã được thực hiện hoặc thực hiện theo cách gợi nhớ đến ma quỷ hoặc linh hồn ma quỷ. Ngày nay, "fiendishly" thường được dùng để mô tả những hành động thông minh, xảo quyệt hoặc gian xảo, thêm một chút hài hước đen tối vào thuật ngữ này. Vì vậy, lần tới khi bạn sử dụng từ này, hãy nhớ đến nguồn gốc cổ xưa của các linh hồn ma quỷ và sinh vật ma thuật!
phó từ
cực kỳ, vô cùng
Tiếng cười của tên ác nhân vang vọng khắp nhà kho bỏ hoang, vang vọng một cách ma quái trong sự im lặng.
Đôi mắt cô sáng lên niềm vui tột độ khi cô bóp cò, tiếng súng vang lên trong không trung.
Hắn cười khúc khích một cách nham hiểm, quan sát hiện trường vụ án mới nhất của mình với nụ cười méo mó.
Kẻ thích cảm giác mạnh trèo lên cổng, tim đập thình thịch khi nhìn xuống đường ray tàu lượn siêu tốc, cười toe toét một cách tinh quái.
Cuốn tiểu thuyết kinh dị đã cuốn hút cô, những từ ngữ nhảy ra khỏi trang sách trong sự hồi hộp tột độ.
Tiếng cười của hắn, độc ác và ma quái, vang vọng khắp hành lang, khiến cô rùng mình.
Thám tử theo dõi với sự thỏa mãn tột độ khi kẻ chủ mưu cuối cùng đã bị bắt.
Bóng ma đó thì thầm một cách quỷ quyệt vào tai cô, khiến máu cô lạnh ngắt.
Cô nhìn vào đôi mắt hung dữ đầy chờ đợi của tên sát nhân khi hắn chuẩn bị tấn công lần nữa.
Nụ cười của hắn cong cong một cách gian ác, để lộ một hàm răng sắc nhọn, khấp khểnh khi hắn thì thầm điều gì đó độc ác vào tai cô.