tính từ
xấu, ác, có hại
to speak evil of someone: nói xấu ai
to choose the less of two evils: giữa hai cái hại chọn cái ít hại hơn
an evil eye: cái nhìn hãm tài, cái nhìn độc địa
(xem) one
danh từ
cái xấu, điều ác; tội lỗi; cái (có) hại; điều tai hại, tai hoạ
to speak evil of someone: nói xấu ai
to choose the less of two evils: giữa hai cái hại chọn cái ít hại hơn
an evil eye: cái nhìn hãm tài, cái nhìn độc địa
(từ cổ,nghĩa cổ) bệnh tràng nhạc