tính từ
không có niềm tin, vô đạo
xảo trá, lật lọng
không giữ lời hứa
vô tín
/ˈfeɪθləs//ˈfeɪθləs/"Faithless" bắt nguồn từ các từ tiếng Anh cổ "fæþ" (đức tin) và "lēas" (thiếu, không có). Đây là một từ ghép có nghĩa đen là "thiếu đức tin". Từ này đã được sử dụng từ thời tiếng Anh cổ, biểu thị sự thiếu tin tưởng, lòng trung thành hoặc niềm tin. Theo thời gian, ý nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm các khái niệm như sự phản bội, sự không chung thủy và sự phá vỡ lời hứa.
tính từ
không có niềm tin, vô đạo
xảo trá, lật lọng
không giữ lời hứa
to become painful and infected (= full of bacteria)
trở nên đau đớn và nhiễm trùng (= đầy vi khuẩn)
vết loét/vết thương đang mưng mủ
Nếu bạn không lấy dằm ra, nó sẽ mưng mủ.
Sau nhiều năm sùng đạo, hành động vô đạo của Jane đã khiến cộng đồng nhà thờ chán nản và thất vọng.
Sự phản bội của vợ đã ảnh hưởng đáng kể đến lòng tin của James trong các mối quan hệ lãng mạn.
Đội trưởng của đội, người từng đáng tin cậy, đã tỏ ra bất tài trong trận đấu play-off đầy áp lực, khiến đội của anh phải chịu một thất bại thảm hại.
to become much worse because you do not deal with them successfully
trở nên tồi tệ hơn nhiều vì bạn không giải quyết chúng thành công
Thay vì nói chuyện với anh về vấn đề này, cô lại để cho sự oán giận mưng mủ trong tâm trí.