Định nghĩa của từ extrusion

extrusionnoun

phun ra

/ɪkˈstruːʒn//ɪkˈstruːʒn/

Từ "extrusion" có nguồn gốc từ thuật ngữ tiếng Latin "extrudere" vào thế kỷ 15, có nghĩa là "đẩy hoặc đẩy ra". Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiền tố "ex-" có nghĩa là "out" và động từ "trudere", có nghĩa là "đẩy". Vào những năm 1600, thuật ngữ "extrusion" xuất hiện như một danh từ, ám chỉ quá trình ép hoặc đẩy vật liệu ra khỏi khuôn hoặc hình dạng. Ý nghĩa ban đầu này có thể chịu ảnh hưởng từ ý tưởng đẩy hoặc đẩy vật liệu ra khỏi không gian hạn chế. Theo thời gian, thuật ngữ này được sử dụng rộng rãi hơn trong các ngành công nghiệp như gia công kim loại, nhựa và chế biến thực phẩm, khi nó ám chỉ quá trình sản xuất định hình và tạo ra sản phẩm bằng cách ép vật liệu qua khuôn hoặc khuôn đúc. Ngày nay, đùn vẫn là thuật ngữ được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau để mô tả quá trình định hình và đúc vật liệu.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự đẩy ra, sự ấn ra, sự ẩy ra

namespace

the act of forcing or pushing something out of something; something that has been forced or pushed in this way

hành động ép buộc hoặc đẩy cái gì đó ra khỏi cái gì đó; cái gì đó đã bị ép buộc hoặc đẩy theo cách này

Ví dụ:
  • the extrusion of lava

    sự phun trào của dung nham

  • The plastics manufacturer utilized extrusion techniques to create long, continuous shapes for use in a variety of products.

    Nhà sản xuất nhựa đã sử dụng kỹ thuật đùn để tạo ra những hình dạng dài, liên tục để sử dụng trong nhiều loại sản phẩm.

  • The extrusive process was utilized to form the high-density polyethylene into a variety of pipes and fittings.

    Quá trình đùn được sử dụng để tạo thành polyethylene mật độ cao thành nhiều loại ống và phụ kiện.

  • The mint-flavored gum was formed through a process of extrusion, which produced the desired texture and chewability.

    Kẹo cao su hương bạc hà được hình thành thông qua quá trình đùn, tạo ra kết cấu và độ nhai mong muốn.

  • The extrusion machine was used to produce sheets of thermoplastic that could then be molded into various shapes.

    Máy đùn được sử dụng để sản xuất các tấm nhựa nhiệt dẻo sau đó có thể được đúc thành nhiều hình dạng khác nhau.

the act of shaping metal or plastic by forcing it through a hole; metal or plastic that has been shaped in this way

hành động định hình kim loại hoặc nhựa bằng cách ép nó qua một lỗ; kim loại hoặc nhựa đã được định hình theo cách này

Ví dụ:
  • aluminium extrusions

    đùn nhôm