Định nghĩa của từ piping

pipingnoun

đường ống

/ˈpaɪpɪŋ//ˈpaɪpɪŋ/

Từ "piping" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "pīpan", có nghĩa là "thổi kèn". Bản thân từ này được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "pīpan", có cùng nghĩa. Việc sử dụng "piping" để chỉ các ống và đường ống dẫn chất lỏng có thể xuất phát từ mối liên hệ giữa ống với hành động thổi kèn, vì ban đầu ống được sử dụng cho mục đích âm nhạc. Do đó, từ "piping" có lịch sử lâu đời gắn liền với cả nhạc cụ và việc vận chuyển chất lỏng, thể hiện sự tiến hóa của ngôn ngữ và mối liên hệ của nó với các hoạt động của con người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thổi sáo, sự thổi tiêu; sự thổi kèn túi

meaningtiếng sáo, tiếng tiêu; tiếng kèn túi; tiếng gió vi vu; tiếng gió vi vu; tiếng chim hót

meaningsự viền, dải viền cuộn thừng (quần áo); đường cuộn thừng (bằng kem... trang trí trên mặt bánh)

type tính từ

meaningtrong như tiếng sáo, lanh lảnh

meaningsói réo lên; nóng sôi sùng sục

namespace

a pipe or pipes of the type or length mentioned

một hoặc nhiều đường ống thuộc loại hoặc chiều dài đã đề cập

Ví dụ:
  • ten metres of lead piping

    mười mét đường ống chì

a long thin folded piece of cloth, often with a length of string inside, used to decorate a piece of clothing, a cushion, etc.

một mảnh vải dài mỏng gấp lại, thường có một sợi dây dài bên trong, dùng để trang trí một bộ quần áo, một cái đệm, v.v.

Ví dụ:
  • a uniform with gold piping

    một bộ đồng phục với đường ống vàng

lines of cream or icing as decoration on a cake

những đường kem hoặc kem đóng băng để trang trí trên bánh

the sound of a pipe or pipes being played

âm thanh của một hoặc nhiều ống sáo đang được phát

Ví dụ:
  • We heard their piping in the distance.

    Chúng tôi nghe thấy đường ống của họ ở phía xa.

Từ, cụm từ liên quan