tính từ
êm tai, thuận tai
(ngôn ngữ học) hài âm
êm tai
/juːˈfəʊniəs//juːˈfəʊniəs/"Euphonious" bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "eu" (có nghĩa là "good" hoặc "well") và "phōnē" (có nghĩa là "sound" hoặc "voice"). Nghĩa đen của từ này là "âm thanh hay" hoặc "nghe hay". Nguồn gốc này phản ánh ý nghĩa của từ này: mô tả một âm thanh dễ chịu và hài hòa với tai. Từ "euphonious" đã du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 16, phản ánh ảnh hưởng liên tục của ngôn ngữ và tư tưởng Hy Lạp đối với văn hóa châu Âu.
tính từ
êm tai, thuận tai
(ngôn ngữ học) hài âm
Âm thanh của dòng suối róc rách thật du dương đối với đôi tai tôi, khi dòng chảy nhẹ nhàng tạo nên giai điệu êm dịu khiến tôi thấy bình yên.
Sự hòa âm của dàn hợp xướng đặc biệt du dương, khi mỗi giọng hát dường như hòa quyện liền mạch vào nhau tạo nên một bản giao hưởng tuyệt đẹp.
Nghệ sĩ vĩ cầm đã chơi một bản nhạc du dương và êm dịu, mỗi nốt nhạc đều vang vọng dễ chịu trong phòng hòa nhạc.
Phần đọc thơ đặc biệt du dương khi các nhà thơ đọc thơ với nhịp điệu nhịp nhàng, dễ nghe.
Tiếng chuông gió bên ngoài cửa sổ leng keng theo một cách rất du dương đối với các giác quan của tôi, tạo nên bầu không khí yên bình giúp nâng cao tinh thần của tôi.
Tiếng chuông nhà thờ ngân vang thật du dương, tiếng chuông vọng lại mang theo âm thanh vừa êm dịu vừa an ủi.
Bài phát biểu của chính trị gia rất du dương, lời nói của ông được diễn đạt trôi chảy như một dòng sông, không hề có hơi thở gấp gáp hay nói lắp.
Âm thanh của những giọt mưa rơi xuống mái nhà thật du dương, tạo nên một khung cảnh âm thanh yên bình, êm dịu.
Màn trình diễn của ca sĩ Opera đặc biệt du dương, giọng hát trong trẻo của cô nhẹ nhàng vang vọng khắp nhà hát, tạo nên trải nghiệm mê hoặc khiến khán giả vô cùng thích thú.
Tiếng hót của loài chim này thật du dương, bản giao hưởng của nó vang vọng khắp khu rừng, tạo nên bầu không khí đầy cảm hứng, vừa dễ chịu vừa du dương đối với đôi tai tôi.