Định nghĩa của từ arm

armnoun

cánh tay, vũ trang, trang (vũ khí)

/ɑːm/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "arm" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, cụ thể là từ tiếng Đức nguyên thủy "armiz" và gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "er-" có nghĩa là "nâng" hoặc "nâng lên". Trong tiếng Anh cổ, từ "arm" dùng để chỉ một chi, một bộ phận của cơ thể nằm giữa vai và bàn tay, hoặc thậm chí là một nhánh cây hoặc một nhánh cây. Theo thời gian, ý nghĩa của từ "arm" đã mở rộng để bao gồm các nghĩa bóng khác, chẳng hạn như một nhánh của lực lượng quân sự, một bộ phận hoặc một phần của một tổ chức, hoặc thậm chí là một biểu tượng của sức mạnh hoặc quyền lực. Trong tiếng Anh hiện đại, từ "arm" có thể dùng để chỉ nhiều cấu trúc khác nhau, bao gồm các chi, nhánh cây hoặc thậm chí là một cánh. Trong suốt quá trình phát triển, từ "arm" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cơ bản của nó, liên quan đến các chi hoặc phần mở rộng của cơ thể trung tâm, dù là con người, động vật hay vật vô tri.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcánh tay

examplearmed to the teeth: vũ trang đến tận răng

exampleto arm oneself with patience: tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn

meaningtay áo

exampleto bear arms: mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ

exampleto receive a call to arms: nhận được lệnh nhập ngũ

meaningnhánh (sông...)

exampleair arm(s): không quân

exampleinfantry arm(s): lục quân

type danh từ, (thường) số nhiều

meaningvũ khí, khí giới, binh khí

examplearmed to the teeth: vũ trang đến tận răng

exampleto arm oneself with patience: tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn

meaningsự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ

exampleto bear arms: mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ

exampleto receive a call to arms: nhận được lệnh nhập ngũ

meaningbinh chủng, quân chủng

exampleair arm(s): không quân

exampleinfantry arm(s): lục quân

part of body

either of the two long parts that stick out from the top of the body and connect the shoulders to the hands

một trong hai phần dài nhô ra từ đỉnh cơ thể và nối vai với tay

Ví dụ:
  • He escaped with only a broken arm.

    Anh ta trốn thoát chỉ với một cánh tay bị gãy.

  • Pearl wrapped her arms around his waist and hugged him tightly.

    Pearl vòng tay quanh eo anh và ôm anh thật chặt.

  • She threw her arms around his neck.

    Cô quàng tay quanh cổ anh.

  • He was running forward, waving his arms.

    Anh ta vừa chạy về phía trước vừa vẫy tay.

  • The officer grabbed him by the arm (= grabbed his arm).

    Viên chức nắm lấy cánh tay anh ta (= nắm lấy cánh tay anh ta).

  • She cradled the child in her arms.

    Cô ôm đứa bé vào lòng.

  • They fell asleep in each other's arms (= holding each other).

    Họ ngủ thiếp đi trong vòng tay nhau (= ôm nhau).

  • He walked in with a tall blonde woman on his arm (= next to him and holding his arm).

    Anh ấy bước vào với một người phụ nữ tóc vàng cao trên tay (= bên cạnh anh ấy và nắm lấy cánh tay anh ấy).

  • He was carrying a number of files under his arm (= between his arm and his body).

    Anh ấy đang mang một số tập tin dưới cánh tay của mình (= giữa cánh tay và cơ thể anh ấy).

  • He held the dirty rag at arm's length (= as far away from his body as possible).

    Anh ta giữ miếng giẻ bẩn ở độ dài cánh tay (= càng xa cơ thể càng tốt).

  • When we are hungry we tend to eat whatever is within arm's reach (= close enough to be picked up easily).

    Khi đói, chúng ta có xu hướng ăn bất cứ thứ gì trong tầm tay (= đủ gần để có thể lấy dễ dàng).

  • They walked along arm in arm (= with the arm of one person linked with the arm of the other).

    Họ đi dọc cánh tay trong tay (= với cánh tay của một người được liên kết với cánh tay của người kia).

  • She touched him gently on the arm.

    Cô chạm nhẹ vào cánh tay anh.

  • Vincent folded his arms across his chest and turned to walk away.

    Vincent khoanh tay trước ngực và quay người bước đi.

  • He has a tattoo on his upper right arm.

    Anh ấy có một hình xăm ở phía trên cánh tay phải.

Ví dụ bổ sung:
  • He held out his arms with a broad smile.

    Anh dang tay ra với nụ cười rộng mở.

  • He placed a comforting arm around her shoulder.

    Anh đặt một cánh tay an ủi quanh vai cô.

  • He pulled her into his arms and kissed her.

    Anh kéo cô vào lòng và hôn cô.

  • His arms slid around her.

    Cánh tay anh trượt quanh người cô.

  • He ran towards her and flung his arms around her.

    Anh chạy về phía cô và vòng tay ôm lấy cô.

of clothing

the part of a piece of clothing that covers the arm

một phần của một mảnh quần áo che cánh tay

Ví dụ:
  • The arms will need shortening.

    Cánh tay sẽ cần rút ngắn.

Từ, cụm từ liên quan

of chair

the part of a chair, etc. on which you rest your arms

phần của một chiếc ghế, v.v... mà bạn tựa tay vào đó

Ví dụ:
  • She perched on the arm of his chair.

    Cô ngồi trên tay ghế của anh.

of a machine

a long narrow part of an object or a machine, especially one that moves

một phần hẹp dài của một vật thể hoặc một cỗ máy, đặc biệt là một phần di chuyển

Ví dụ:
  • a robotic arm

    một cánh tay robot

of water/land

a long narrow piece of water or land that is joined to a larger area

một vùng nước hoặc đất hẹp dài được nối với một khu vực rộng lớn hơn

Ví dụ:
  • A small bridge spans the arm of the river.

    Một cây cầu nhỏ bắc qua nhánh sông.

of organization

a section of a large organization that deals with one particular activity

một bộ phận của một tổ chức lớn liên quan đến một hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • the research arm of the company

    bộ phận nghiên cứu của công ty

  • The bank plans to sell part of its US finance arm.

    Ngân hàng có kế hoạch bán một phần chi nhánh tài chính của Hoa Kỳ.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

(with) arms akimbo
with your hands on your hips and your elbows pointing away from your body
  • She stood looking at him with arms akimbo.
  • as long as your arm
    (informal)very long
  • There's a list of repairs as long as your arm.
  • a babe in arms
    (old-fashioned)a very small baby that cannot yet walk
    bear arms
    (old use)to be a soldier; to fight
    chance your arm
    (British English, informal)to take a risk although you will probably fail
    cost/pay an arm and a leg
    (informal)to cost/pay a lot of money
    fold your arms
    to put one of your arms over the other one and hold them against your body
  • He stood watching her with his arms folded across his chest.
  • She folded her arms and stared at him.
  • fold somebody in your arms
    (literary)to put your arms around somebody and hold them against your body
    give your right arm for something/to do something
    (informal)used to say that somebody is willing to give up a lot in order to have or do something that they really want
  • I'd have given my right arm to have been there with them.
  • keep somebody at arm’s length
    to avoid having a close relationship with somebody
  • He keeps all his clients at arm's length.
  • She kept him at arm's length until he stopped smoking.
  • the long arm of something
    the power and/or authority of something
  • There is no escape from the long arm of the law.
  • a shot in the arm
    something that encourages somebody/something or gives them the help they need
  • Their enthusiasm has been a shot in the arm for all of us.
  • twist somebody’s arm
    (informal)to persuade or force somebody to do something
    with open arms
    if you welcome somebody with open arms, you are extremely happy and pleased to see them