danh từ
cánh tay
armed to the teeth: vũ trang đến tận răng
to arm oneself with patience: tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn
tay áo
to bear arms: mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ
to receive a call to arms: nhận được lệnh nhập ngũ
nhánh (sông...)
air arm(s): không quân
infantry arm(s): lục quân
danh từ, (thường) số nhiều
vũ khí, khí giới, binh khí
armed to the teeth: vũ trang đến tận răng
to arm oneself with patience: tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn
sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ
to bear arms: mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ
to receive a call to arms: nhận được lệnh nhập ngũ
binh chủng, quân chủng
air arm(s): không quân
infantry arm(s): lục quân