Định nghĩa của từ ready

readyadjective

sẵn sàng

/ˈrɛdi/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "ready" có lịch sử lâu đời bắt nguồn từ tiếng Anh cổ. Nó bắt nguồn từ cụm từ "rædig", bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "rethiz", có nghĩa là "prepared" hoặc "sẵn sàng". Đến lượt mình, người ta cho rằng điều này chịu ảnh hưởng từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "reudh", có nghĩa là "cắt" hoặc "sửa chữa". Trong tiếng Anh cổ, "rædig" có nghĩa là "prepared" hoặc "ready," và thường được dùng để mô tả thứ gì đó đã được chuẩn bị để sử dụng hoặc hành động. Theo thời gian, cách viết này đã phát triển thành "ready," và ý nghĩa được mở rộng để bao gồm ý tưởng chuẩn bị hoặc sẵn sàng hành động. Ngày nay, "ready" là một từ đa dụng được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh, từ việc chuẩn bị cho một nhiệm vụ hoặc hoạt động, cho đến việc sẵn sàng hành động hoặc đưa ra quyết định.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningsẵn sàng

exampleto come to the ready: giương súng ở tư thế sẵn sàng bắn

exampleguns at the ready: những khẩu pháo ngóc lên sẵn sàng nhả đạn

exampleready! go!: (thể dục,thể thao) sẵn sàng! chạy!

meaningsẵn lòng

examplethe child that answers readiest: đứa bé trả lời nhanh nhất

meaningđể sẵn

exampleto keep a revolver ready: để sẵn một khẩu súng lục

type phó từ

meaningsẵn, sẵn sàng

exampleto come to the ready: giương súng ở tư thế sẵn sàng bắn

exampleguns at the ready: những khẩu pháo ngóc lên sẵn sàng nhả đạn

exampleready! go!: (thể dục,thể thao) sẵn sàng! chạy!

meaningnhanh (chỉ dùng cấp so sánh)

examplethe child that answers readiest: đứa bé trả lời nhanh nhất

prepared/available

fully prepared for what you are going to do and able to start it immediately

chuẩn bị đầy đủ cho những gì bạn sẽ làm và có thể bắt đầu nó ngay lập tức

Ví dụ:
  • Just a minute—I'm almost ready.

    Chỉ một phút thôi—tôi gần như đã sẵn sàng.

  • Are you nearly ready?

    Bạn gần như đã sẵn sàng chưa?

  • ‘Shall we go?’ ‘I'm ready when you are!’

    ‘Chúng ta đi nhé?’ ‘Tôi sẵn sàng khi bạn sẵn sàng!’

  • I'm just getting the kids ready for school.

    Tôi chỉ đang chuẩn bị cho bọn trẻ đi học thôi.

  • Right, we're ready to go.

    Được rồi, chúng tôi đã sẵn sàng để đi.

  • We were getting ready to go out.

    Chúng tôi đã sẵn sàng để đi ra ngoài.

  • She's always ready to help.

    Cô ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ.

  • Volunteers were ready and waiting to pack the food in boxes.

    Các tình nguyện viên đã sẵn sàng chờ đợi để đóng gói thực phẩm vào hộp.

Ví dụ bổ sung:
  • He's always ready with a quick answer.

    Anh ấy luôn sẵn sàng với một câu trả lời nhanh chóng.

  • I think we're just about ready to start.

    Tôi nghĩ chúng ta đã sẵn sàng để bắt đầu rồi.

  • I was all ready to leave when the phone rang.

    Tôi đang chuẩn bị rời đi thì điện thoại reo.

  • I'm trying to get the children ready to leave.

    Tôi đang cố gắng chuẩn bị cho bọn trẻ rời đi.

  • Our troops keep training all the time to remain ready.

    Quân đội của chúng tôi liên tục huấn luyện để luôn sẵn sàng.

having the experience, attitude, etc. that you need in order to be able to deal with something

có kinh nghiệm, thái độ, v.v. mà bạn cần để có thể giải quyết một việc gì đó

Ví dụ:
  • Her husband wants to start a family, but she isn't ready.

    Chồng cô muốn lập gia đình nhưng cô chưa sẵn sàng.

  • I’m not sure if Karen is ready for marriage yet.

    Tôi không chắc Karen đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa.

  • I was twenty years old and ready for anything.

    Tôi đã hai mươi tuổi và sẵn sàng cho mọi thứ.

  • He is clearly not ready to take on such an important role.

    Rõ ràng anh ấy chưa sẵn sàng đảm nhận một vai trò quan trọng như vậy.

Ví dụ bổ sung:
  • He didn't feel quite ready for marriage.

    Anh ấy cảm thấy chưa sẵn sàng cho hôn nhân.

  • I feel ready for anything!

    Tôi cảm thấy sẵn sàng cho mọi thứ!

  • She was concerned to protect the children from the truth until she judged them ready to hear it.

    Cô quan tâm đến việc bảo vệ bọn trẻ khỏi sự thật cho đến khi cô đánh giá là chúng đã sẵn sàng nghe điều đó.

completed and available to be used

đã hoàn thành và sẵn sàng để sử dụng

Ví dụ:
  • Come on, dinner's ready!

    Thôi nào, bữa tối đã sẵn sàng rồi!

  • The new building should be ready by 2020.

    Tòa nhà mới sẽ sẵn sàng vào năm 2020.

  • Can you help me get everything ready for the party?

    Bạn có thể giúp tôi chuẩn bị mọi thứ cho bữa tiệc được không?

  • The contract will be ready to sign in two weeks.

    Hợp đồng sẽ sẵn sàng để ký trong hai tuần nữa.

Ví dụ bổ sung:
  • I've left everything ready in the kitchen.

    Tôi đã để sẵn mọi thứ trong bếp rồi.

  • I'll get all the boxes ready.

    Tôi sẽ chuẩn bị sẵn tất cả các hộp.

  • The cases are ready for delivery.

    Các trường hợp đã sẵn sàng để giao hàng.

  • The suitcases were standing ready by the front door.

    Những chiếc vali đã sẵn sàng ở trước cửa.

  • The plane was refuelled and declared ready for service again.

    Máy bay đã được tiếp nhiên liệu và tuyên bố sẵn sàng hoạt động trở lại.

available to be used easily and immediately

có sẵn để sử dụng dễ dàng và ngay lập tức

Ví dụ:
  • All the relevant records are ready to hand.

    Tất cả các hồ sơ liên quan đã sẵn sàng để bàn giao.

  • a ready supply of wood

    nguồn cung cấp gỗ sẵn sàng

  • a ready source of income

    một nguồn thu nhập sẵn sàng

Ví dụ bổ sung:
  • Please have your tickets ready for inspection.

    Vui lòng chuẩn bị sẵn vé để kiểm tra.

  • He held his gun ready.

    Anh ta đã chuẩn bị sẵn súng.

  • The warships were soon made ready.

    Các tàu chiến đã sớm được chuẩn bị sẵn sàng.

Từ, cụm từ liên quan

willing

willing and quick to do or give something

sẵn sàng và nhanh chóng làm hoặc đưa ra điều gì đó

Ví dụ:
  • I was very angry and ready for a fight.

    Tôi rất tức giận và sẵn sàng đánh nhau.

  • She's always ready with advice.

    Cô ấy luôn sẵn sàng với lời khuyên.

  • He's always ready and willing to help.

    Anh ấy luôn sẵn sàng và sẵn sàng giúp đỡ.

  • Don't be so ready to believe the worst about people.

    Đừng sẵn sàng tin vào điều tồi tệ nhất về con người.

Ví dụ bổ sung:
  • She was only too ready to believe the worst of him.

    Cô chỉ quá sẵn sàng để tin vào điều tồi tệ nhất của anh.

  • Connors was more than ready to oblige.

    Connors đã rất sẵn lòng giúp đỡ.

  • He's always ready to help his friends.

    Anh ấy luôn sẵn sàng giúp đỡ bạn bè.

likely to do something

likely to do something very soon

có khả năng làm điều gì đó rất sớm

Ví dụ:
  • She looked ready to collapse at any minute.

    Cô ấy trông như sẵn sàng gục ngã bất cứ lúc nào.

Từ, cụm từ liên quan

needing something

needing something as soon as possible

cần một cái gì đó càng sớm càng tốt

Ví dụ:
  • Right, I'm ready for bed.

    Được rồi, tôi đã sẵn sàng đi ngủ.

  • After the long walk, we were all ready for a drink.

    Sau chuyến đi bộ dài, tất cả chúng tôi đã sẵn sàng để uống nước.

quick/clever

quick and clever

nhanh chóng và thông minh

Ví dụ:
  • She has great charm and a ready wit.

    Cô ấy có sức quyến rũ tuyệt vời và sự thông minh sẵn sàng.

Thành ngữ

make ready (for something)
(formal)to prepare for something; to prepare something for something
  • to make ready for the President’s visit
  • ready, steady, go!
    what you say to tell people to start a race
    ready to roll
    (informal)ready to start
  • The show is just about ready to roll.