Định nghĩa của từ enabling act

enabling actnoun

hành động cho phép

/ɪˈneɪblɪŋ ækt//ɪˈneɪblɪŋ ækt/

Thuật ngữ "enabling act" đề cập đến một biện pháp lập pháp cung cấp quyền lực hoặc thẩm quyền hợp pháp để khởi xướng một hành động hoặc cam kết cụ thể. Loại luật này trao quyền cho một cá nhân hoặc tổ chức thực hiện một số chức năng hoặc trách nhiệm nhất định mà trước đây không được phép theo luật hiện hành. Nói cách khác, một hành vi cho phép đóng vai trò là một biện pháp cho phép hoặc tạo điều kiện cho phép thực thể được nêu tên bắt đầu các hành động hoặc thực hiện thẩm quyền cần thiết. Khái niệm này có nguồn gốc lịch sử bắt nguồn từ cuối thế kỷ 19, khi các luật như vậy được sử dụng để cấp điều lệ hoặc đặc quyền cho các công ty và tổ chức tư nhân. Ngày nay, các hành vi cho phép thường được sử dụng để cấp cho các cơ quan hành chính hoặc ủy ban đặc biệt các quyền hạn rộng rãi liên quan đến các vấn đề hoặc chương trình cụ thể, cho phép họ giải quyết các thách thức cấp bách của xã hội hoặc khởi xướng các chính sách sáng tạo mà khuôn khổ pháp lý hiện hành không tính đến.

namespace
Ví dụ:
  • The enabling act granted the government the authority to enforce martial law in disputed territories.

    Đạo luật này trao cho chính phủ thẩm quyền thi hành thiết quân luật ở các vùng lãnh thổ đang tranh chấp.

  • The Congress passed an enabling act that allowed the president to increase tariffs on imported goods.

    Quốc hội đã thông qua một đạo luật cho phép tổng thống tăng thuế đối với hàng hóa nhập khẩu.

  • The legislature enacted an enabling act that Enable certain government bodies to assume more regulatory power.

    Cơ quan lập pháp đã ban hành một đạo luật cho phép một số cơ quan chính phủ có nhiều quyền quản lý hơn.

  • The enabling act provided the necessary legal framework for the establishment of a national health care system.

    Đạo luật này cung cấp khuôn khổ pháp lý cần thiết cho việc thành lập hệ thống chăm sóc sức khỏe quốc gia.

  • The Senate passed an enabling act that allowed the state to legalize the sale and consumption of cannabis.

    Thượng viện đã thông qua một đạo luật cho phép tiểu bang hợp pháp hóa việc bán và sử dụng cần sa.

  • The enabling act facilitated the expansion of federal funding for education in economically depressed areas.

    Đạo luật này tạo điều kiện thuận lợi cho việc mở rộng nguồn tài trợ liên bang cho giáo dục ở những khu vực suy thoái kinh tế.

  • The enabling act Enable certain government bodies to assume more regulatory power, thereby reducing pollution in urban areas.

    Đạo luật cho phép Cho phép một số cơ quan chính phủ có nhiều quyền quản lý hơn, do đó làm giảm ô nhiễm ở khu vực đô thị.

  • The federal government passed an enabling act that allowed the consolidation of several small towns into a single urban area.

    Chính phủ liên bang đã thông qua một đạo luật cho phép hợp nhất một số thị trấn nhỏ thành một khu vực đô thị duy nhất.

  • The enabling act enabled the military to take over operations in conflict zones and provide humanitarian aid.

    Đạo luật này cho phép quân đội tiếp quản các hoạt động ở các khu vực xung đột và cung cấp viện trợ nhân đạo.

  • The state government passed an enabling act that allowed for the construction of public housing projects for low-income families.

    Chính quyền tiểu bang đã thông qua một đạo luật cho phép xây dựng các dự án nhà ở công cộng dành cho các gia đình có thu nhập thấp.