Định nghĩa của từ drumstick

drumsticknoun

dùi trống

/ˈdrʌmstɪk//ˈdrʌmstɪk/

Từ "drumstick" có một lịch sử hấp dẫn. Ban đầu, nó dùng để chỉ một loại **gậy** dùng để chơi trống, có thể là do nó giống với dùi trống. Sau đó, từ này được dùng để chỉ **chân gà** vì nó có hình dạng tương tự như dùi trống. Mối liên hệ giữa dùi trống và chân gà có thể xuất hiện vì cả hai đều được dùng để gõ - dùi trống dùng để đánh trống và chân gà dùng để "drumming" trên mặt đất. Từ này phát triển theo thời gian, cuối cùng liên kết chân gà ăn được với nhạc cụ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdùi trống

meaningcẳng gà vịt quay, cẳng gà vịt rán

namespace

a stick used for playing a drum

một cây gậy dùng để đánh trống

Ví dụ:
  • As soon as the turkey was done roasting, I grabbed a drumstick and savoringly sank my teeth into it.

    Ngay khi con gà tây được nướng xong, tôi cầm lấy một chiếc đùi gà và thưởng thức nó.

  • The juicy drumstick was devoured by my toddler during our family dinner, leaving behind only the bone.

    Đứa con mới biết đi của tôi đã ăn hết chiếc đùi gà ngon lành trong bữa tối gia đình, chỉ để lại phần xương.

  • I seasoned the drumsticks generously with salt, pepper, and garlic powder before placing them in the oven.

    Tôi ướp đùi gà thật nhiều muối, hạt tiêu và bột tỏi trước khi cho vào lò.

  • After boiling for a few hours, the chicken drumsticks were tender enough to fall off the bone.

    Sau khi luộc trong vài giờ, đùi gà đã đủ mềm để có thể tách ra khỏi xương.

  • The sizzling drumsticks hit the hot oil in the frying pan, sending up a plume of smoke and enticing aroma.

    Những chiếc đùi gà xèo xèo chạm vào dầu nóng trong chảo rán, tạo nên một làn khói và mùi thơm hấp dẫn.

the lower part of the leg of a chicken or other bird that is cooked and eaten as food

phần dưới của chân gà hoặc loài chim khác được nấu chín và ăn làm thức ăn

Ví dụ:
  • a chicken/turkey drumstick

    dùi gà/gà tây