danh từ
sự đập; tiếng đập
to beat black and blue: đánh cho thâm tím mình mẩy
to beat at the door: đập cửa
to beat one's breast: tự đấm ngực
khu vực đi tuần (của cảnh sát); sự đi tuần
to beat the wings: vỗ cánh (chim)
to beat time: (âm nhạc) gõ nhịp, đánh nhịp
his pulse began to beat quicker: mạch của nó bắt đầu đập nhanh hơn
(thông tục) cái trội hơn hẳn, cái vượt hơn hẳn
to beat somebody ever heard: cái đó vượt xa tất cả những cái mà tôi từng được nghe thấy
(bất qui tắc) động từ beat; beaten, beat
đánh đập, nện, đấm
to beat black and blue: đánh cho thâm tím mình mẩy
to beat at the door: đập cửa
to beat one's breast: tự đấm ngực
vỗ (cánh); gõ, đánh (nhịp)
to beat the wings: vỗ cánh (chim)
to beat time: (âm nhạc) gõ nhịp, đánh nhịp
his pulse began to beat quicker: mạch của nó bắt đầu đập nhanh hơn
thắng, đánh bại, vượt
to beat somebody ever heard: cái đó vượt xa tất cả những cái mà tôi từng được nghe thấy