boring, stupid and weak or sentimental
buồn chán, ngu ngốc và yếu đuối hoặc tình cảm
- her drippy boyfriend
bạn trai của cô ấy
- The candle had a drippy wax melt that created a messy pool on the plate below.
Ngọn nến có sáp chảy nhỏ giọt tạo thành một vũng hỗn độn trên đĩa bên dưới.
- The ice cream cone was oh so drippy, forcing me to use a napkin to prevent a mess.
Kem ốc quế chảy nước rất nhiều, buộc tôi phải dùng khăn ăn để tránh làm bẩn.
- The butterscotch sauce from the sundae kept dripping down my hands, leaving sticky trails.
Nước sốt bơ từ kem cứ chảy xuống tay tôi, để lại những vệt dính.
- The chocolate fondue fountain was drippy and irresistible, tempting us to dip every fruit and treat imaginable.
Đài phun nước sốt sô-cô-la chảy nhỏ giọt và hấp dẫn, khiến chúng tôi muốn nhúng mọi loại trái cây và đồ ăn mà mình có thể nghĩ ra.
in a liquid state, and likely to fall in drops
ở trạng thái lỏng và có khả năng rơi thành giọt
- drippy paint
sơn nhỏ giọt
- a drippy nose (= with drops of liquid falling from it)
mũi chảy nước (= có những giọt chất lỏng chảy ra từ mũi)