phó từ
đột ngột
đột ngột
/drəˈmatɪkli/"Dramatically" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "drama", có nghĩa là "action" hoặc "hành động". Từ này phát triển thành từ tiếng Latin "drama", ám chỉ một vở kịch hoặc buổi biểu diễn. Trong thời kỳ Phục hưng, "drama" đã được đưa vào tiếng Anh, cuối cùng phát triển thành tính từ "dramatic", có nghĩa là "liên quan đến kịch". Trạng từ "dramatically" theo sau, có nghĩa là "theo cách giống hoặc gợi lên kịch", nhấn mạnh vào cường độ hoặc sự đột ngột.
phó từ
đột ngột
very suddenly and to a very great and often surprising degree
rất đột ngột và ở mức độ rất lớn và thường gây ngạc nhiên
Giá đã giảm đáng kể.
Giá đã tăng đáng kể trong vài năm qua.
Các sự kiện có thể đã phát triển theo một cách hoàn toàn khác.
Kể từ đó tình hình đã thay đổi đáng kể.
in a way that is exciting and impressive
một cách thú vị và ấn tượng
Những ngọn núi nhô lên đáng kể phía sau họ.
in a way that is connected with the theatre or plays
theo cách được kết nối với nhà hát hoặc vở kịch
Vở opera không thể so sánh về mặt âm nhạc hay kịch tính với tác phẩm hay nhất của nhà soạn nhạc.
in a way that is exaggerated in order to create a special effect and attract people's attention
theo cách phóng đại nhằm tạo hiệu ứng đặc biệt và thu hút sự chú ý của mọi người
‘Cuối cùng!’ cô ấy kêu lên đầy kịch tính.