Định nghĩa của từ exponentially

exponentiallyadverb

nhanh chóng

/ˌekspəˈnenʃəli//ˌekspəˈnenʃəli/

Từ "exponentially" có nguồn gốc từ thế kỷ 17. Thuật ngữ "exponent" bắt nguồn từ tiếng Latin "exponentem", có nghĩa là "hiện ra", và lần đầu tiên được sử dụng trong bối cảnh toán học của đại số bởi nhà toán học người Pháp François Viète vào năm 1591. Viète sử dụng thuật ngữ này để mô tả một ký hiệu biểu diễn một lượng ẩn số, và khái niệm này sau đó được các nhà toán học khác như René Descartes phát triển. Thuật ngữ "exponential" được đặt ra vào thế kỷ 18, bắt nguồn từ tiếng Latin "ex" (có nghĩa là "ra khỏi") và "ponentem" (có nghĩa là "đặt"). Trong bối cảnh toán học, mũ dùng để chỉ một hàm được nâng lên lũy thừa hoặc mũ, chẳng hạn như x^n. Sự kết hợp của hai thuật ngữ "exponential" và "ly" đã tạo ra từ "exponentially", hiện được dùng để mô tả sự tăng trưởng hoặc thay đổi diễn ra nhanh chóng, chẳng hạn như sự gia tăng dân số hoặc những tiến bộ về công nghệ.

Tóm Tắt

typephó từ

meaningtheo hàm mũ

namespace

in a way that is connected with or shown by an exponent

theo cách được kết nối với hoặc được thể hiện bằng số mũ

Ví dụ:
  • These time lags are exponentially distributed.

    Những độ trễ thời gian này được phân phối theo cấp số nhân.

  • The success of e-commerce websites has been expanding exponentially in recent years, thanks to the increasing popularity of online shopping.

    Sự thành công của các trang web thương mại điện tử đã tăng theo cấp số nhân trong những năm gần đây, nhờ vào sự phổ biến ngày càng tăng của mua sắm trực tuyến.

  • Sales of smartphones have been growing exponentially, with over 1 billion units sold in 2016 alone.

    Doanh số bán điện thoại thông minh đã tăng theo cấp số nhân, với hơn 1 tỷ chiếc được bán ra chỉ riêng trong năm 2016.

  • The number of internet users in Asia is growing exponentially, with China and India leading the way with the largest number of users.

    Số lượng người dùng Internet ở Châu Á đang tăng theo cấp số nhân, trong đó Trung Quốc và Ấn Độ dẫn đầu với số lượng người dùng lớn nhất.

  • The use of renewable energy sources like wind and solar power has been increasing exponentially, as countries seek to reduce their carbon footprint.

    Việc sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo như năng lượng gió và mặt trời đang tăng theo cấp số nhân khi các quốc gia tìm cách giảm lượng khí thải carbon.

in a way that becomes faster and faster

theo cách ngày càng nhanh hơn

Ví dụ:
  • to increase exponentially

    tăng theo cấp số nhân