Định nghĩa của từ drag

dragverb

lôi kéo, kéo lê

/draɡ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ tiếng Anh hiện đại "drag" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500), "drag" ám chỉ hành động kéo hoặc vẽ một cái gì đó, thường là bằng lực hoặc khó khăn. Nghĩa của từ này vẫn được sử dụng cho đến ngày nay trong các cụm từ như "to drag something" hoặc "to drag someone along." Tuy nhiên, từ "drag" cũng có lịch sử lâu đời hơn như một từ tiếng Anh cổ "dragan", có nghĩa là "kéo" hoặc "vẽ". Từ này có liên quan đến từ nguyên thủy của tiếng Đức "*dragiz" và gốc nguyên thủy của tiếng Ấn-Âu "*der-", cả hai đều mang hàm ý về chuyển động và vẽ. Theo thời gian, ý nghĩa của "drag" đã mở rộng để bao gồm các hàm ý về khó khăn, đấu tranh hoặc kháng cự, đặc biệt là trong các bối cảnh như chiến tranh hoặc lao động. Vào thế kỷ 20, từ "drag" cũng mang một ý nghĩa văn hóa mới trong cộng đồng LGBTQ+, đặc biệt là trong bối cảnh văn hóa drag và biểu diễn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái bừa lớn, cái bừa nặng

meaningxe trượt (san đất, chở đồ nặng...)

exampleto drag one's feet: kéo lê chân; (nghĩa bóng) làm chạm chạp lề mề, làm miễn cưỡng

meaningxe bốn ngựa

exampleship drags her anchor: tàu kéo neo trôi đi (neo trôi không cầm chắc)

type ngoại động từ

meaninglôi kéo

meaningkéo lê

exampleto drag one's feet: kéo lê chân; (nghĩa bóng) làm chạm chạp lề mề, làm miễn cưỡng

meaning(hàng hải) kéo (neo) trôi đi

exampleship drags her anchor: tàu kéo neo trôi đi (neo trôi không cầm chắc)

pull

to pull somebody/something along with effort and difficulty

kéo ai/cái gì theo cùng với sự nỗ lực và khó khăn

Ví dụ:
  • The sack is too heavy to lift—you’ll have to drag it.

    Cái bao quá nặng không thể nhấc nổi—bạn sẽ phải kéo nó đi.

  • I dragged the chair over to the window.

    Tôi kéo chiếc ghế đến bên cửa sổ.

  • They dragged her from her bed.

    Họ kéo cô ra khỏi giường.

  • He quickly dragged a comb through his hair.

    Anh nhanh chóng kéo chiếc lược chải tóc.

  • She managed to drag him clear of the wreckage.

    Cô đã cố gắng kéo anh ta ra khỏi đống đổ nát.

Ví dụ bổ sung:
  • Police dragged protesters away from the embassy entrance.

    Cảnh sát kéo người biểu tình ra khỏi lối vào đại sứ quán.

  • Dogs drag the sledges for hundreds of miles across the snow.

    Những chú chó kéo xe trượt tuyết hàng trăm dặm trên tuyết.

to take hold of something and pull it

nắm lấy cái gì đó và kéo nó

Ví dụ:
  • Desperately, Jinny dragged at his arm.

    Tuyệt vọng, Jinny kéo tay anh.

move slowly

to move yourself slowly and with effort

di chuyển bản thân một cách chậm rãi và nỗ lực

Ví dụ:
  • I managed to drag myself out of bed.

    Tôi cố gắng kéo mình ra khỏi giường.

  • She always drags behind when we walk anywhere.

    Cô ấy luôn bám theo phía sau khi chúng tôi đi bất cứ đâu.

Ví dụ bổ sung:
  • He dragged himself back home.

    Anh lết xác về nhà.

  • She dragged herself up the stairs by the banister.

    Cô lê mình lên cầu thang bằng lan can.

persuade somebody to go

to persuade somebody to come or go somewhere they do not really want to come or go to

thuyết phục ai đó đến hoặc đi nơi mà họ không thực sự muốn đến hoặc đi

Ví dụ:
  • I'm sorry to drag you all this way in the heat.

    Tôi xin lỗi đã kéo bạn đi suốt quãng đường này trong cái nóng.

  • The party was so good I couldn't drag myself away.

    Bữa tiệc vui đến nỗi tôi không thể kéo mình đi được.

  • He came in, dragging his three children behind him.

    Anh bước vào, kéo theo ba đứa con của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • My parents used to drag me to piano lessons when I was a kid.

    Khi tôi còn nhỏ, bố mẹ tôi thường kéo tôi đi học piano.

  • It's time you dragged yourself away from that computer!

    Đã đến lúc bạn phải rời xa chiếc máy tính đó!

  • I know you like hanging out in the mall, but I don't know why you have to drag me with you.

    Tôi biết bạn thích đi chơi trong trung tâm mua sắm, nhưng tôi không biết tại sao bạn lại phải kéo tôi đi cùng.

  • She dragged her eyes away from his.

    Cô rời mắt khỏi anh.

of time

to pass very slowly

đi qua rất chậm

Ví dụ:
  • Time dragged terribly.

    Thời gian kéo dài khủng khiếp.

  • The meeting really dragged.

    Cuộc họp thực sự kéo dài.

Từ, cụm từ liên quan

touch ground

to move, or make something move, partly touching the ground

di chuyển, hoặc làm cho cái gì đó di chuyển, chạm một phần vào mặt đất

Ví dụ:
  • This dress is too long—it drags on the ground when I walk.

    Chiếc váy này quá dài - nó kéo lê trên mặt đất khi tôi bước đi.

  • He was dragging his coat in the mud.

    Anh ta đang kéo chiếc áo khoác của mình xuống bùn.

search river

to search the bottom of a river, lake, etc. with nets or hooks

tìm kiếm dưới đáy sông, hồ, v.v. bằng lưới hoặc móc

Ví dụ:
  • They dragged the canal for the murder weapon.

    Họ kéo kênh để lấy hung khí giết người.

computing

to move some text, an icon, etc. across the screen of a computer using the mouse

để di chuyển một số văn bản, một biểu tượng, vv trên màn hình của máy tính bằng chuột

Ví dụ:
  • Click on the file and drag it across.

    Bấm vào tập tin và kéo nó qua.

Thành ngữ

drag your feet/heels
to be deliberately slow in doing something or in making a decision
drag somebody through the mud/dirt | drag somebody's name through the mud/dirt
(informal)to criticize or say bad things about somebody in public, in a way that is unfair
  • The paper has dragged his name through the mud.
  • They feel their agency has been dragged through the mud by the press.
  • Football's good name is being dragged through the dirt.
  • (drag somebody) kicking and screaming
    (informal)if you drag somebody kicking and screaming to do something, they only do it with great protests because they don't really want to do it at all
  • The president had to be dragged kicking and screaming to the signing ceremony.
  • pull/drag yourself up by your (own) bootstraps
    (informal)to improve your situation yourself, without help from other people