ngoại động từ
làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, làm bối rối, làm lo âu; làm xáo lộn
(vật lý) làm nhiễu loạn
Default
làm nhiễu loạn
làm mất yên tĩnh, làm náo động, quấy rầy
/dɪˈstəːb/Từ "disturb" có một lịch sử phong phú. Động từ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "distrurber", bắt nguồn từ tiếng Latin "disturbare." "Disturbare" là sự kết hợp của "dis-" (có nghĩa là "apart" hoặc "away") và "turbari" (có nghĩa là "làm phiền" hoặc "làm đảo lộn"). Trong tiếng Latin, "disturbare" có nghĩa là "làm phiền, làm bất an hoặc cản trở". Từ "disturb" đã đi vào tiếng Anh vào thế kỷ 14 và ban đầu vẫn giữ nguyên nghĩa tiếng Latin của nó. Theo thời gian, hàm ý của nó đã phát triển để bao gồm ý nghĩa gây hại hoặc làm gián đoạn điều gì đó, chẳng hạn như "to disturb someone's peace" hoặc "to disturb a peaceful environment." Ngày nay, "disturb" cũng có thể được sử dụng theo nghĩa bóng, ám chỉ sự gián đoạn trong suy nghĩ hoặc cảm xúc của một người, như trong "I was disturbed by the news." Trong suốt lịch sử của mình, từ "disturb" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó là gây ra sự khó chịu hoặc gián đoạn.
ngoại động từ
làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, làm bối rối, làm lo âu; làm xáo lộn
(vật lý) làm nhiễu loạn
Default
làm nhiễu loạn
to interrupt somebody when they are trying to work, sleep, etc.
làm gián đoạn ai đó khi họ đang cố gắng làm việc, ngủ, v.v.
Tôi xin lỗi đã làm phiền bạn, nhưng tôi có thể nói chuyện với bạn một lát được không?
Nếu bạn dậy sớm, hãy cố gắng đừng làm phiền người khác.
Đừng làm phiền (= một tấm biển đặt ở bên ngoài cửa phòng khách sạn, văn phòng, v.v.)
Cô thức dậy sớm sau một đêm trằn trọc.
Chỉ có tiếng kêu của loài chim biển làm xáo trộn sự im lặng.
Tôi xin lỗi đã làm phiền bạn, nhưng bạn có thể ký vào bức thư này được không?
Đừng làm phiền cô ấy khi cô ấy đang làm việc.
Chẳng ích gì khi làm phiền anh ấy bằng những chuyện tầm thường như vậy.
to make somebody worry
làm ai đó lo lắng
Bức thư làm tôi choáng váng và băn khoăn.
Cô bối rối khi nhận ra mình chỉ có một mình.
Cô bối rối khi nhận ra rằng cô đã nhớ anh rồi.
to move something or change its position
để di chuyển một cái gì đó hoặc thay đổi vị trí của nó
Đừng làm xáo trộn giấy tờ trên bàn của tôi.
to make something function differently from normal
làm cho cái gì đó hoạt động khác với bình thường
Trong cơn bão từ, từ trường của trái đất bị xáo trộn.