Định nghĩa của từ threaten

threatenverb

dọa, đe dọa

/ˈθrɛtn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "threaten" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Động từ "þreatian" (đe dọa) có nghĩa là "gây ra tiếng động lớn hoặc tiếng ồn dữ dội", và thường được dùng để mô tả âm thanh của một con vật hung dữ hoặc ai đó hét lớn. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã thay đổi để bao hàm khái niệm hiện đại về việc đưa ra tuyên bố hoặc cử chỉ nhằm mục đích đe dọa hoặc làm ai đó sợ hãi. Lần đầu tiên được ghi chép sử dụng từ "threaten" trong bối cảnh đưa ra tuyên bố hoặc cử chỉ đe dọa có từ khoảng thế kỷ 12. Đến thế kỷ 14, từ này đã trở thành một phần phổ biến của tiếng Anh và nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm cả việc ám chỉ đến tác hại hoặc hình phạt nếu một yêu cầu hoặc cảnh báo không được đáp ứng. Ngày nay, từ "threaten" được dùng để mô tả nhiều hành vi đe dọa, từ đe dọa bằng lời nói đến xâm lược về thể chất.

Tóm Tắt

type động từ

meaningdoạ, đe doạ, hăm doạ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

exampleit threatens to rain: có cơn mưa đang đe doạ

namespace

to say that you will cause trouble, hurt somebody, etc. if you do not get what you want

để nói rằng bạn sẽ gây rắc rối, làm tổn thương ai đó, v.v. nếu bạn không đạt được điều bạn muốn

Ví dụ:
  • They broke my windows and threatened me.

    Họ đập vỡ cửa sổ và đe dọa tôi.

  • People have even threatened his life.

    Người ta thậm chí còn đe dọa tính mạng của anh.

  • The attacker threatened them with a gun.

    Kẻ tấn công dùng súng đe dọa họ.

  • He was threatened with dismissal if he continued to turn up late for work.

    Anh ta bị dọa sa thải nếu tiếp tục đi làm muộn.

  • The threatened strike has been called off.

    Cuộc đình công bị đe dọa đã bị hủy bỏ.

  • Students are threatening legal action.

    Sinh viên đang đe dọa hành động pháp lý.

  • The hijackers threatened to kill one passenger every hour if their demands were not met.

    Những kẻ không tặc đe dọa sẽ giết một hành khách mỗi giờ nếu yêu cầu của chúng không được đáp ứng.

  • The bank is threatening to sue him.

    Ngân hàng đang đe dọa sẽ kiện anh ta.

  • They threatened that passengers would be killed.

    Họ đe dọa rằng hành khách sẽ bị giết.

  • ‘I'm going to kill him!’ she threatened.

    ‘Tôi sẽ giết anh ta!’ cô đe dọa.

Ví dụ bổ sung:
  • I never felt threatened by him.

    Tôi chưa bao giờ cảm thấy bị anh ta đe dọa.

  • Did he ever say anything to suggest that he felt threatened, or that his life was in danger?

    Ông ấy có bao giờ nói điều gì ám chỉ rằng ông cảm thấy bị đe dọa hay tính mạng của ông đang gặp nguy hiểm không?

  • She had repeatedly threatened to leave.

    Cô đã nhiều lần dọa bỏ đi.

  • The union threatened that unless the new rules were withdrawn, they would call a strike.

    Công đoàn đe dọa rằng trừ khi các quy định mới được rút lại, họ sẽ kêu gọi đình công.

to seem likely to happen or cause something unpleasant

dường như có khả năng xảy ra hoặc gây ra điều gì đó khó chịu

Ví dụ:
  • A storm was threatening.

    Một cơn bão đang đe dọa.

  • When war threatens, people act irrationally.

    Khi chiến tranh đe dọa, mọi người hành động phi lý.

  • This dispute threatens to split the party.

    Tranh chấp này có nguy cơ chia rẽ đảng.

  • The clouds threatened rain.

    Những đám mây đe dọa mưa.

  • Many species are now threatened with extinction.

    Nhiều loài hiện đang bị đe dọa tuyệt chủng.

  • The theatre was threatened with closure.

    Nhà hát bị đe dọa đóng cửa.

to be a danger to something

là một mối nguy hiểm cho một cái gì đó

Ví dụ:
  • Pollution is threatening marine life.

    Ô nhiễm đang đe dọa sinh vật biển.

  • to threaten national security

    đe dọa an ninh quốc gia

  • They are not currently an endangered or threatened species.

    Chúng hiện không phải là loài có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa.

Ví dụ bổ sung:
  • Our marriage was constantly threatened by his other women.

    Cuộc hôn nhân của chúng tôi liên tục bị đe dọa bởi những người phụ nữ khác của anh ấy.

  • Our way of life is gravely threatened.

    Lối sống của chúng ta đang bị đe dọa nghiêm trọng.

  • She claimed that the conflict was threatening stability in the region.

    Bà tuyên bố rằng cuộc xung đột đang đe dọa sự ổn định trong khu vực.

Từ, cụm từ liên quan