động từ
mửa ra, nôn ra, phun ra, phụt ra
(nghĩa bóng) nhả ra, trả lại (của ăn cướp, của phi nghĩa...)
đổ ra (con sông...)
the river disgorges [its waters] into the sea: con sông đổ ra biển
nôn ra
/dɪsˈɡɔːdʒ//dɪsˈɡɔːrdʒ/Từ "disgorge" bắt nguồn từ động từ tiếng Pháp cổ "desjorgier", có nghĩa là "làm rỗng" hoặc "vứt bỏ" thứ gì đó bên trong. Phiên bản tiếng Anh trung đại của động từ này, "disgoorwen", cuối cùng đã được đơn giản hóa theo thời gian để trở thành động từ tiếng Anh hiện đại "disgorge," giữ nguyên nghĩa gốc của nó là chủ động tống xuất thứ gì đó đã bị nuốt, giữ lại hoặc bị giam giữ. Điều này có thể bao gồm nôn mửa, nôn trớ hoặc loại bỏ thứ gì đó đang cản trở hoặc kìm hãm thứ gì đó, chẳng hạn như moi ruột cá hoặc tống hàng lậu ra khỏi tàu.
động từ
mửa ra, nôn ra, phun ra, phụt ra
(nghĩa bóng) nhả ra, trả lại (của ăn cướp, của phi nghĩa...)
đổ ra (con sông...)
the river disgorges [its waters] into the sea: con sông đổ ra biển
to pour something out in large quantities
đổ một cái gì đó ra với số lượng lớn
Đường ống này xả nước thải ra biển.
if a vehicle or building disgorges people, they come out of it in large numbers
nếu một chiếc xe hoặc tòa nhà nhả người ra, họ sẽ ra khỏi đó với số lượng lớn
Chiếc xe buýt thả xuống một đám trẻ con ồn ào.