Định nghĩa của từ extrude

extrudeverb

đùn ra

/ɪkˈstruːd//ɪkˈstruːd/

Từ "extrude" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ tiếng Latin "extrudere" có nghĩa là "đẩy hoặc đẩy ra", và nó bắt nguồn từ "ex" (có nghĩa là "out" hoặc "from") và "tudere" (có nghĩa là "đẩy" hoặc "đẩy"). Vào thế kỷ 15, động từ tiếng Latin được mượn vào tiếng Anh trung đại là "extrude," ban đầu có nghĩa là "đẩy hoặc đẩy ra" hoặc "đẩy ra khỏi một nơi". Vào thế kỷ 17, thuật ngữ này mang một ý nghĩa chuyên biệt trong bối cảnh nghệ thuật và thiết kế, ám chỉ quá trình định hình hoặc đúc một vật liệu (như đất sét hoặc kim loại) bằng cách ép nó qua khuôn hoặc khuôn đúc. Ngày nay, thuật ngữ __TIẾNG ANH_KHÔNG_DỊCH__ thường được sử dụng trong các lĩnh vực như kỹ thuật, sản xuất và kiến ​​trúc để mô tả quá trình định hình vật liệu thành các hình dạng hoặc dạng thức cụ thể.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđẩy ra, ấn ra, ẩy ra

type nội động từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhô ra, ló ra

namespace

to force or push something out of something; to be forced or pushed in this way

ép buộc hoặc đẩy cái gì đó ra khỏi cái gì đó; bị ép buộc hoặc bị đẩy theo cách này

Ví dụ:
  • Lava is extruded from the volcano.

    Dung nham phun ra từ núi lửa.

  • The plastic material was successfully extruded through the machinery's die, creating long, even filaments for the manufacturer's products.

    Vật liệu nhựa đã được đùn thành công qua khuôn của máy, tạo ra những sợi dài và đều cho các sản phẩm của nhà sản xuất.

  • The architect's vision for the building's intricate facade was realized using 3D modeling software and extruded shapes to create unique geometric structures.

    Tầm nhìn của kiến ​​trúc sư về mặt tiền phức tạp của tòa nhà đã được hiện thực hóa bằng phần mềm mô hình hóa 3D và các hình dạng đùn để tạo ra các cấu trúc hình học độc đáo.

  • The baker pushed the dough through the pasta machine, extruding it into long strips for the homemade lasagna dish.

    Người thợ làm bánh đẩy bột qua máy làm mì ống, kéo bột thành những dải dài để làm món lasagna tự làm.

  • The chocolate syrup was extruded through the pastry bag nozzle in precise bursts, creating delicate curlicues on top of the cake.

    Xi-rô sô-cô-la được ép qua vòi túi đựng bánh thành từng đợt chính xác, tạo nên những đường xoắn ốc tinh tế trên mặt bánh.

to shape metal or plastic by forcing it through a hole

định hình kim loại hoặc nhựa bằng cách ép nó qua một lỗ

Từ, cụm từ liên quan

All matches