danh từ
bùn sông, bùn cửa biển
nước vỏ sồi (để thuộc da)
secret oozed out: sự bí mật bị lộ
sự rỉ nước
his courage is oozing away: lòng can đảm của hắn biến dần mất
ngoại động từ
rỉ ra (ẩm)
đưa ra, phát ra (tin tức)
secret oozed out: sự bí mật bị lộ
lông
/uːz//uːz/Nguồn gốc của từ "ooze" có thể bắt nguồn từ "áss" trong tiếng Bắc Âu cổ, có nghĩa là "chạy". Từ "ós" trong tiếng Anh cổ cho "mud" hoặc "slime" cũng liên quan đến gốc này. Theo thời gian, từ này đã phát triển trong tiếng Anh trung đại, có dạng "usen" hoặc "oesen" ở dạng nguyên thể. Ban đầu, từ này được dùng để mô tả chuyển động chậm, nhớt của bùn hoặc các vật liệu đặc khác, thường liên quan đến biển hoặc các vùng nước khác. Lần đầu tiên từ "ooze" được ghi chép lại ở dạng hiện đại, không có phần kết thúc nguyên thể, là vào giữa thế kỷ 16. Một văn bản được xuất bản năm 1559 bởi nhà thơ người Scotland Thomas Wright đã sử dụng từ này để mô tả sự rỉ dầu từ một cái bẫy trong một cuộc săn đuổi nội tạng, cho thấy rằng nó cũng được áp dụng cho các chất nặng hoặc dính rỉ ra hoặc chảy chậm. Theo thời gian, từ "ooze" đã bao hàm một loạt các vật liệu, từ bùn hoặc chất nhờn đến đá nóng chảy, vì ý nghĩa chính của "running" hoặc "flowing" tiếp tục phát triển về mặt ý nghĩa. Ngày nay, thuật ngữ này được sử dụng để mô tả bất kỳ chất nào di chuyển chậm và nhớt, dù là tự nhiên hay tổng hợp.
danh từ
bùn sông, bùn cửa biển
nước vỏ sồi (để thuộc da)
secret oozed out: sự bí mật bị lộ
sự rỉ nước
his courage is oozing away: lòng can đảm của hắn biến dần mất
ngoại động từ
rỉ ra (ẩm)
đưa ra, phát ra (tin tức)
secret oozed out: sự bí mật bị lộ
if a thick liquid oozes from a place, or if something oozes a thick liquid, the liquid flows from the place slowly
nếu chất lỏng đặc chảy ra từ một nơi hoặc nếu thứ gì đó chảy ra chất lỏng đặc thì chất lỏng sẽ chảy chậm từ nơi đó
Máu rỉ ra từ vết thương.
Một dòng máu rỉ ra từ khóe miệng anh.
Bùn và chất nhờn rỉ ra qua các vết nứt.
Kem rỉ ra hai bên.
một vết sưng xấu xí chảy mủ
Vết thương đang rỉ máu.
một đĩa bánh mì nướng chảy bơ
to show a particular quality or feeling strongly; (of a particular quality or feeling) to be shown strongly
để thể hiện một chất lượng cụ thể hoặc cảm giác mạnh mẽ; (về một chất lượng hoặc cảm giác cụ thể) được thể hiện mạnh mẽ
Cô bước vào bữa tiệc với vẻ tự tin.
Giọng nói của anh tràn ngập sự hấp dẫn giới tính.
Anh ta tỏ ra khinh thường chúng tôi.
Cô lắc đầu, sự ghê tởm rỉ ra từ mọi lỗ chân lông.
Dòng nham thạch trong núi lửa trào ra từ và đều đặn xuống núi, thiêu rụi mọi thứ trên đường đi của nó.
Từ, cụm từ liên quan
All matches