danh từ
vận may; sự may mắn
it fortuned that he was at home then: may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà
to try one's fortune: cầu may
thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh
to tell someone's fortune; to tell someone his fortune: đoán số của ai
to tell fortunes: xem bói; làm nghề bói toán
sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ
to make one's fortune: phát đạt, phát tài
to make a fortune: trở nên giàu có
to mary a fortune: lấy vợ giàu
nội động từ
(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra
it fortuned that he was at home then: may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà
to try one's fortune: cầu may