Định nghĩa của từ fortune

fortunenoun

sự giàu có, sự thịnh vượng

/ˈfɔːtʃuːn//ˈfɔːtʃ(ə)n/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "fortune" có nguồn gốc từ tiếng Latin và tiếng Pháp cổ. Từ tiếng Latin "fortuna" dùng để chỉ một nữ thần số phận, cơ hội và may mắn mù quáng và thất thường. Nhà thơ La Mã Virgil đã sử dụng thuật ngữ "fortuna" để mô tả những thăng trầm của cuộc sống. Khi ảnh hưởng của tiếng Latin lan rộng đến Tây Âu, thuật ngữ "fortune" đã đi vào tiếng Pháp cổ với tên gọi "fortune" hoặc "fors". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ này đã phát triển thành "fortun" hoặc "fourtun", vẫn giữ nguyên mối liên hệ với cơ hội, may mắn và số phận. Theo thời gian, ý nghĩa của "fortune" đã mở rộng để bao hàm các ý tưởng về thành công, thịnh vượng và giàu có. Ngày nay, từ này thường được dùng để mô tả tình hình tài chính của một người hoặc một vận may bất ngờ. Bất chấp những biến đổi, ý nghĩa cốt lõi của "fortune" như một sức mạnh vượt ngoài tầm kiểm soát của con người vẫn còn nguyên vẹn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvận may; sự may mắn

exampleit fortuned that he was at home then: may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà

exampleto try one's fortune: cầu may

meaningthần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh

exampleto tell someone's fortune; to tell someone his fortune: đoán số của ai

exampleto tell fortunes: xem bói; làm nghề bói toán

meaningsự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ

exampleto make one's fortune: phát đạt, phát tài

exampleto make a fortune: trở nên giàu có

exampleto mary a fortune: lấy vợ giàu

type nội động từ

meaning(từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra

exampleit fortuned that he was at home then: may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà

exampleto try one's fortune: cầu may

namespace

a large amount of money

một khoản tiền lớn

Ví dụ:
  • He made a fortune in real estate.

    Anh ấy đã kiếm được nhiều tiền từ bất động sản.

  • Her father made his fortune selling electronics.

    Cha cô kiếm được nhiều tiền nhờ bán đồ điện tử.

  • She inherited a share of the family fortune.

    Cô được thừa hưởng một phần tài sản của gia đình.

  • A car like that costs a small fortune (= a lot of money).

    Một chiếc xe như thế tốn một khoản tiền nhỏ (= rất nhiều tiền).

  • You don't have to spend a fortune to give your family tasty, healthy meals.

    Bạn không cần phải bỏ ra nhiều tiền để mang đến cho gia đình mình những bữa ăn ngon, tốt cho sức khỏe.

  • She is hoping her US debut will be the first step on the road to fame and fortune.

    Cô hy vọng việc ra mắt tại Mỹ sẽ là bước đi đầu tiên trên con đường danh vọng và tiền tài.

  • He amassed a fortune of nearly $2 billion.

    Ông đã tích lũy được khối tài sản trị giá gần 2 tỷ USD.

  • She devoted a large part of her personal fortune to ensuring the company's survival.

    Cô đã cống hiến một phần lớn tài sản cá nhân của mình để đảm bảo sự tồn tại của công ty.

Ví dụ bổ sung:
  • That ring must be worth a fortune.

    Chiếc nhẫn đó chắc phải đáng giá cả gia tài.

  • He built his fortune from breeding horses.

    Ông đã xây dựng tài sản của mình từ việc nuôi ngựa.

  • He has amassed a considerable fortune out of trading shares.

    Ông đã tích lũy được một khối tài sản đáng kể từ việc giao dịch cổ phiếu.

  • He lost his fortune in the crash of 1929.

    Ông mất hết tài sản trong vụ tai nạn năm 1929.

  • Her aunt died and left her a fortune.

    Dì của cô qua đời và để lại cho cô một gia tài.

chance or luck, especially in the way it affects people’s lives

cơ hội hay may mắn, đặc biệt là ở cách nó ảnh hưởng tới cuộc sống con người

Ví dụ:
  • I have had the good fortune to work with some brilliant directors.

    Tôi đã có may mắn được làm việc với một số đạo diễn xuất sắc.

  • By a stroke of fortune he found work almost immediately.

    Nhờ một sự may mắn nào đó, anh gần như tìm được việc làm ngay lập tức.

  • Fortune smiled on me (= I had good luck).

    Vận may đã mỉm cười với tôi (= tôi đã gặp may mắn).

Ví dụ bổ sung:
  • A horseshoe nailed to your door is supposed to bring good fortune.

    Một chiếc móng ngựa đóng đinh vào cửa nhà bạn được cho là sẽ mang lại may mắn.

  • As good fortune would have it, a bus came along just when I needed it.

    Thật may mắn khi đúng lúc tôi cần thì có một chiếc xe buýt đến.

  • For once, fortune was on our side: the weather improved in time for the game.

    Lần đầu tiên, vận may đã đứng về phía chúng tôi: thời tiết được cải thiện đúng lúc trận đấu diễn ra.

the good and bad things that happen to a person, family, country, etc.

những điều tốt và xấu xảy ra với một người, gia đình, đất nước, v.v.

Ví dụ:
  • The share price tends to follow the changing fortunes of the film industry.

    Giá cổ phiếu có xu hướng thay đổi theo vận mệnh của ngành điện ảnh.

  • the fortunes of war

    vận may của chiến tranh

  • The company suffered a great reversal of fortune when public taste changed.

    Công ty đã phải chịu sự đảo ngược vận mệnh lớn khi thị hiếu của công chúng thay đổi.

Ví dụ bổ sung:
  • The party still hopes to revive its flagging electoral fortunes.

    Đảng vẫn hy vọng khôi phục lại vận may bầu cử đang suy yếu của mình.

  • The team had a dramatic reversal of fortunes in the second half.

    Đội đã có sự đảo ngược tình thế đầy kịch tính trong hiệp hai.

  • a year of mixed fortunes for the company

    một năm nhiều may mắn cho công ty

  • fans who follow the fortunes of their chosen team

    những người hâm mộ theo dõi vận may của đội họ đã chọn

a person’s fate or future

số phận hay tương lai của một người

Ví dụ:
  • She can tell your fortune by looking at the lines on your hand.

    Cô ấy có thể đoán vận mệnh của bạn bằng cách nhìn vào đường chỉ tay của bạn.

  • They went to have their fortunes read.

    Họ đi xem vận mệnh.

Thành ngữ

a hostage to fortune
something that you have, or have promised to do, that could cause trouble or worry in the future
seek your fortune
(literary)to try to find a way to become rich, especially by going to another place
  • Many emigrated to Australia to seek their fortune.