ngoại động từ
tố cáo, tố giác, vạch mặt
lên án; phản đối kịch liệt; lăng mạ
tuyên bố bãi ước
to denounce a treaty: tuyên bố bãi bỏ một hiệp ước
tố cáo
/dɪˈnaʊns//dɪˈnaʊns/Từ "denounce" có nguồn gốc từ các từ tiếng Latin "denunciare" và "denuntiatio", có nghĩa là "tuyên bố" hoặc "thông báo". Vào thế kỷ 15, từ "denounce" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "denoncer", bản thân từ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "de nuntiare", có nghĩa là "thông báo công khai". Ban đầu, từ "denounce" có nghĩa là thông báo hoặc tuyên bố điều gì đó công khai, thường với mục đích cảnh báo hoặc cảnh báo người khác. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã thay đổi để nhấn mạnh ý tưởng chỉ trích hoặc lên án công khai một điều gì đó hoặc một ai đó. Ngày nay, từ denounce có nghĩa là công khai bày tỏ sự không tán thành hoặc lên án điều đó, thường là mạnh mẽ và quyết liệt.
ngoại động từ
tố cáo, tố giác, vạch mặt
lên án; phản đối kịch liệt; lăng mạ
tuyên bố bãi ước
to denounce a treaty: tuyên bố bãi bỏ một hiệp ước
to strongly criticize somebody/something that you think is wrong, illegal, etc.
chỉ trích mạnh mẽ ai đó/điều gì đó mà bạn cho là sai trái, bất hợp pháp, v.v.
Cô công khai tố cáo cách chính phủ xử lý khủng hoảng.
Dự án bị tố cáo là một sự lãng phí tiền bạc đầy tai tiếng.
Nhà lãnh đạo lên án quyết định cắt giảm kinh phí cho giáo dục của chính phủ là một chính sách thiển cận và sai lầm.
Nhà hoạt động này lên án việc sử dụng vũ khí hóa học trong chiến tranh là tội ác chống lại loài người.
Thẩm phán lên án hành động của bị cáo là vi phạm pháp luật rõ ràng.
Chính phủ đã bị lên án gay gắt vì các biện pháp khẩn cấp.
Những quy định mới này đã bị lên án rộng rãi.
to tell the police, the authorities, etc. about somebody’s illegal political activities
báo cho cảnh sát, chính quyền, v.v. về các hoạt động chính trị bất hợp pháp của ai đó
Họ bị tố cáo là gián điệp.
Nhiều người tố cáo hàng xóm của mình với công an mật.
Chắc hẳn trong làng đã có người tố cáo họ với chính quyền.