ngoại động từ
làm giảm giá trị
to decry the value of goods: làm giảm giá trị hàng hoá
to decry someone's reputation: làm mất tiếng tăm của ai
to decry the importantce of...: giảm tầm quan trọng của...
chê bai, nói xấu, dèm pha; công khai chỉ trích (ai)