Định nghĩa của từ deformation

deformationnoun

sự biến dạng

/ˌdiːfɔːˈmeɪʃn//ˌdiːfɔːrˈmeɪʃn/

Từ "deformation" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "deformare", có nghĩa là "tạo hình hoặc định hình" hoặc "làm biến dạng". Vào thế kỷ 15, thuật ngữ "deformation" xuất hiện trong tiếng Anh, bắt nguồn từ cụm từ tiếng Pháp cổ "deformacion", có nghĩa là "thay đổi hình dạng" hoặc "biến dạng". Trong khoa học, thuật ngữ "deformation" ban đầu ám chỉ hành động thay đổi hình dạng hoặc dạng thức của vật liệu, thường là do các lực bên ngoài như ứng suất, áp suất hoặc nhiệt. Theo thời gian, khái niệm này được mở rộng để bao gồm các thay đổi về cấu trúc vật lý và hình thái, bao gồm bối cảnh địa chất, sinh học và nhân học. Ngày nay, từ "deformation" được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm vật lý, kỹ thuật, địa chất, sinh học và y học, để mô tả sự thay đổi hình dạng, dạng thức hoặc cấu trúc do các lực hoặc quá trình khác nhau gây ra.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự làm cho méo mó, sự làm biến dạng, sự làm xấu đi; sự méo mó, sự biến dạng

meaning(ngôn ngữ học) biến dạng (của một từ)

typeDefault

meaningsự biến dạng

meaningd. of a surfface biến dạng của một mặt

meaningangular d. biến dạng góc

namespace

the process or result of changing or damaging the usual or natural shape of something

quá trình hoặc kết quả của việc thay đổi hoặc làm hỏng hình dạng thông thường hoặc tự nhiên của một cái gì đó

Ví dụ:
  • the deformation of the human body in Cubist art

    sự biến dạng của cơ thể con người trong nghệ thuật lập thể

  • the melting and deformation of materials due to fire

    sự tan chảy và biến dạng của vật liệu do cháy

  • The strong winds caused significant deformation in the once perfectly straight trees.

    Những cơn gió mạnh đã gây ra sự biến dạng đáng kể cho những cái cây vốn thẳng tắp.

  • After the earthquake, the buildings in the city showed visible signs of deformation.

    Sau trận động đất, các tòa nhà trong thành phố đã có dấu hiệu biến dạng rõ rệt.

  • The plastic bag was deformed as the hot air expanded inside it.

    Túi nhựa bị biến dạng khi không khí nóng giãn nở bên trong.

a change in the usual or natural shape of something

sự thay đổi về hình dạng thông thường hoặc tự nhiên của một cái gì đó

Ví dụ:
  • a deformation of the spine

    sự biến dạng của cột sống

  • a deformation in the Earth's crust that allows a volcano to pierce through from below

    sự biến dạng trong lớp vỏ Trái Đất cho phép núi lửa xuyên qua từ bên dưới