danh từ
sự hối lộ, sự tham nhũng
sự mục nát, sự thối nát
sự sửa đổi làm sai lạc (bài văn, ngôn ngữ...)
tham nhũng
/kəˈrʌpʃn//kəˈrʌpʃn/Từ "corruption" có nguồn gốc từ tiếng Latin "corrumpere", có nghĩa là "phá vỡ hoặc làm suy yếu". Vào thế kỷ 14, từ "corruption" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại, ban đầu có nghĩa là "sự suy yếu hoặc biến chất của tính cách" hoặc "hành vi làm hư hỏng". Theo thời gian, ý nghĩa của thuật ngữ này mở rộng để bao hàm nhiều khái niệm hơn, bao gồm cả việc bóp méo hoặc làm sai lệch các tiêu chuẩn đạo đức hoặc đạo đức, lạm dụng quyền lực và phá hủy lòng tin của công chúng. Vào thế kỷ 17, từ "corruption" mang hàm ý tiêu cực, ám chỉ sự bóp méo có chủ ý và ác ý đối với các nguyên tắc hoặc giá trị. Ngày nay, thuật ngữ này thường được sử dụng để mô tả một loạt các hiện tượng, từ bê bối chính trị đến gian lận tài chính và thường gắn liền với hàm ý tiêu cực về mặt đạo đức.
danh từ
sự hối lộ, sự tham nhũng
sự mục nát, sự thối nát
sự sửa đổi làm sai lạc (bài văn, ngôn ngữ...)
dishonest or illegal behaviour, especially of people in authority
hành vi không trung thực hoặc bất hợp pháp, đặc biệt là của những người có thẩm quyền
cáo buộc hối lộ và tham nhũng
Luật sư quận mới đã hứa sẽ chống lại nạn tham nhũng của cảnh sát.
Ông lên án mạnh mẽ tình trạng tham nhũng và thiên vị trong chính phủ.
Cô bị hạ bệ bởi một vụ bê bối tham nhũng.
Các cáo buộc tham nhũng đã được chứng minh là sai.
Đơn vị cảnh sát này được thành lập để chống tham nhũng.
tham nhũng trong các quan chức chính phủ cấp cao
the act or effect of making somebody change from moral to immoral standards of behaviour
hành động hoặc tác dụng làm cho ai đó thay đổi từ tiêu chuẩn đạo đức sang tiêu chuẩn hành vi vô đạo đức
Ông cho rằng tình dục và bạo lực trên TV đã dẫn đến sự hư hỏng của giới trẻ.
the form of a word or phrase that has become changed from its original form in some way; the process by which a word or phrase changes form in this way
dạng của một từ hoặc cụm từ đã bị thay đổi so với dạng ban đầu của nó theo một cách nào đó; quá trình mà một từ hoặc cụm từ thay đổi hình thức theo cách này
Từ 'ngày lễ' là sự biến chất của 'ngày thánh'.
Ông nghĩ rằng có thể bảo vệ ngôn ngữ khỏi bị hư hỏng và mục nát.
the effect when data is changed by accident in a computer system due to hardware or software failure
hiệu ứng khi dữ liệu bị thay đổi ngẫu nhiên trong hệ thống máy tính do lỗi phần cứng hoặc phần mềm
Đĩa cứng bị hỏng có thể gây ra hỏng dữ liệu không thể phục hồi được.