tính từ
cong, oằn, vặn vẹo; xoắn
quanh co, khúc khuỷu (con đường)
còng (lưng); khoằm (mũi)
quanh co
/ˈkrʊkɪd//ˈkrʊkɪd/Từ "crooked" có một lịch sử hấp dẫn. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "crooci", dùng để chỉ hình dạng cong hoặc xoắn. Từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*krōtikaz", có nghĩa là "crooked" hoặc "bị xoắn". Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "crooked" có nhiều nghĩa rộng hơn, bao gồm "false" hoặc "bất công". Nghĩa này của từ này có thể xuất phát từ ý tưởng rằng một thứ gì đó cong hoặc xoắn về mặt vật lý cũng bị tha hóa về mặt đạo đức. Ngày nay, từ "crooked" có thể được dùng để mô tả cả sự uốn cong hoặc xoắn về mặt vật lý, cũng như sự không trung thực về mặt đạo đức hoặc luân lý. Ví dụ, một con đường có thể bị coi là quanh co nếu nó có khúc cua gấp, hoặc ai đó có thể cáo buộc người khác là quanh co nếu họ tin rằng người kia đang hành động gian dối.
tính từ
cong, oằn, vặn vẹo; xoắn
quanh co, khúc khuỷu (con đường)
còng (lưng); khoằm (mũi)
not in a straight line; bent or twisted
không theo đường thẳng; uốn cong hoặc xoắn
cái mũi/nụ cười vẹo
một ngôi làng với những con đường quanh co
Kính của bạn bị cong rồi.
Phần trên trông hơi cong: Tôi không nghĩ nó ở đúng.
Cô nở một nụ cười méo mó với anh.
Anh ta có chiếc mũi hơi vẹo.
Phần cũ của thành phố là một mê cung với những con đường quanh co và những con hẻm nhỏ.
Từ, cụm từ liên quan
dishonest
Không trung thực
một doanh nhân/thỏa thuận quanh co
Tất cả các quan chức đều quanh co.
Tổng thống đã thề sẽ bỏ tù những giám đốc điều hành gian dối.
annoyed
khó chịu
Người tôi đang tán tỉnh không phải là bạn mà là anh ấy.
All matches