tính từ
có bóng râm, có bóng mát; trong bóng mát; bị che
shady trees: cây có bóng mát
the shady side of a street: phía có bóng mát của một phố
to be shady from the sun: bị che ánh mặt trời
ám muội, mờ ám, khả nhi
actions: hành động ám muội
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ẩn náu