Định nghĩa của từ shady

shadyadjective

râm

/ˈʃeɪdi//ˈʃeɪdi/

Từ "shady" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "scēadig", có nghĩa là "có hại, nguy hiểm hoặc đáng ngờ". Từ này có thể xuất hiện do sự liên kết giữa bóng râm với bóng tối, sự bí mật và nguy hiểm tiềm tàng. Theo thời gian, "shady" đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa tượng trưng hơn, bao gồm "dishonest" hoặc "suspicious" và "không chắc chắn". Thật thú vị khi lưu ý rằng "shady" cũng có thể ám chỉ đến thứ gì đó tạo ra bóng râm, phản ánh tính hai mặt của ý nghĩa từ này.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcó bóng râm, có bóng mát; trong bóng mát; bị che

exampleshady trees: cây có bóng mát

examplethe shady side of a street: phía có bóng mát của một phố

exampleto be shady from the sun: bị che ánh mặt trời

meaningám muội, mờ ám, khả nhi

exampleactions: hành động ám muội

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ẩn náu

namespace

protected from direct light from the sun by trees, buildings, etc.

được bảo vệ khỏi ánh sáng trực tiếp từ mặt trời bằng cây cối, tòa nhà, v.v.

Ví dụ:
  • a shady garden

    một khu vườn râm mát

  • We went to find somewhere cool and shady to have a drink.

    Chúng tôi tìm chỗ nào mát mẻ, râm mát để uống nước.

Ví dụ bổ sung:
  • Put the deckchair in a nice shady corner of the garden.

    Đặt chiếc ghế xếp ở một góc râm mát đẹp đẽ trong vườn.

  • This is a nice shady spot for a picnic.

    Đây là một nơi râm mát đẹp cho một chuyến dã ngoại.

providing shade from the sun

cung cấp bóng mát từ mặt trời

seeming to be dishonest or illegal

có vẻ không trung thực hoặc bất hợp pháp

Ví dụ:
  • a shady businessman/deal

    một doanh nhân/thỏa thuận mờ ám

  • a shady character

    một nhân vật mờ ám

Ví dụ bổ sung:
  • I don't want anything to do with your shady deals.

    Tôi không muốn liên quan gì tới những giao dịch mờ ám của anh.

  • some distinctly shady activities

    một số hoạt động rõ ràng là mờ ám