Định nghĩa của từ carbon

carbonnoun

carbon

/ˈkɑːbən//ˈkɑːrbən/

Từ "carbon" bắt nguồn từ tiếng Latin "carbo", nghĩa là than đá hoặc than hồng. Thuật ngữ tiếng Latin này bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "ker", nghĩa là "tro" hoặc "tro của gỗ". Ở La Mã cổ đại, than củi được dùng làm vật liệu viết và thuật ngữ tiếng Latin "carbo" dùng để chỉ loại vật liệu viết này. Khi nhà khoa học người Anh Robert Boyle lần đầu tiên phân lập được carbon vào năm 1681, ông gọi nó là "không khí cố định" vì nó từng bị kẹt trong gỗ hoặc các chất hữu cơ khác. Sau đó, thuật ngữ "carbon" được sử dụng rộng rãi để chỉ nguyên tố này, bắt nguồn từ tiếng Latin "carbo" và liên quan đến than đá và than củi. Ngày nay, từ "carbon" được dùng để mô tả nguyên tố thứ sáu của bảng tuần hoàn, có trong mọi sinh vật sống và đóng vai trò quan trọng trong hóa học của sự sống.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(hoá học) cacbon

examplecarbon dioxide: cacbon đioxyt, khí cacbonic

meaninggiấy than; bản sao bằng giấy than

meaning(điện học) thỏi than (làm đèn cung lửa)

typeDefault

meaning(Tech) than, cacbon (C) [hóa]

namespace

a chemical element. Carbon is found in all living things, existing in a pure state as diamond and graphite.

một nguyên tố hóa học Carbon được tìm thấy trong mọi sinh vật sống, tồn tại ở trạng thái tinh khiết như kim cương và than chì.

Ví dụ:
  • carbon fibre

    sợi các-bon

  • iron with a high carbon content

    sắt có hàm lượng cacbon cao

used when referring to the gas carbon dioxide in terms of the effect it has on the earth’s climate in causing global warming

được sử dụng khi đề cập đến khí carbon dioxide về tác động của nó đối với khí hậu trái đất trong việc gây ra sự nóng lên toàn cầu

Ví dụ:
  • carbon emissions/levels/taxes

    lượng khí thải carbon/mức độ/thuế

  • How do we move to a low-carbon economy?

    Làm thế nào để chúng ta chuyển sang nền kinh tế ít carbon?

Từ, cụm từ liên quan

a copy of a document, letter, etc. made with carbon paper

bản sao của một tài liệu, thư, v.v. được làm bằng giấy than

a person or thing that is very similar to somebody/something else

một người hoặc vật rất giống với ai/cái gì khác

a piece of carbon paper

một mảnh giấy than