a copy of a document, letter, etc. made with carbon paper
một bản sao của một tài liệu, thư, v.v. được làm bằng giấy than
Từ, cụm từ liên quan
a person or thing that is very similar to somebody/something else
một người hoặc vật rất giống với ai đó/vật gì đó khác
- She is a carbon copy of her sister.
Cô ấy là bản sao hoàn hảo của chị gái mình.
- The twins were carbon copies of each other.
Hai đứa trẻ sinh đôi này là bản sao giống hệt nhau.