Định nghĩa của từ convene

conveneverb

triệu tập

/kənˈviːn//kənˈviːn/

Từ "convene" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "convenir", có nghĩa là "đồng ý" hoặc "gặp gỡ". Từ tiếng Pháp cổ, đến lượt nó, bắt nguồn từ tiếng Latin muộn "convenire", bao gồm tiền tố "con-" có nghĩa là "together" và động từ "venire", có nghĩa là "đến". Trong bối cảnh của một cuộc họp hoặc hội đồng, thuật ngữ "convene" được sử dụng để mô tả việc tập hợp hoặc tập hợp mọi người lại với nhau vì một mục đích cụ thể. Vào thời điểm đó, thuật ngữ này gắn liền với các cuộc họp tôn giáo, vì khái niệm triệu tập một cuộc họp gắn liền chặt chẽ với việc triệu tập một buổi lễ nhà thờ hoặc nghi lễ tôn giáo. Tuy nhiên, ý nghĩa đã mở rộng ra ngoài các bối cảnh tôn giáo theo thời gian và hiện nay "convene" thường được sử dụng để mô tả bất kỳ cuộc họp hoặc hội đồng chính thức nào. Ngày nay, từ "convene" vẫn tiếp tục có cùng một ý nghĩa cốt lõi. Trong tiếng Anh hiện đại, nó thường ám chỉ quá trình triệu tập hoặc tập hợp một nhóm người, thường là cho một cuộc họp hoặc thảo luận cụ thể. Ví dụ, chủ tịch của một ủy ban có thể triệu tập một cuộc họp để thảo luận về các khuyến nghị chính sách hoặc một thẩm phán có thể triệu tập bồi thẩm đoàn để nghe một vụ kiện. Theo nghĩa này, từ "convene" vẫn gắn chặt với ý tưởng tụ họp hoặc họp mặt.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningtriệu tập (hội nghị...), họp, nhóm họp

exampleto convene a meetting: họp mít tinh, triệu tập một cuộc mít tinh

exampleto convene someone before a court: triệu tập ai ra toà, đòi ai ra toà

type nội động từ

meaninghội họp, họp lại

exampleto convene a meetting: họp mít tinh, triệu tập một cuộc mít tinh

exampleto convene someone before a court: triệu tập ai ra toà, đòi ai ra toà

namespace

to arrange for people to come together for a formal meeting

sắp xếp cho mọi người đến với nhau cho một cuộc họp chính thức

Ví dụ:
  • to convene a meeting

    triệu tập một cuộc họp

  • A Board of Inquiry was convened immediately after the accident.

    Một Ban điều tra đã được triệu tập ngay sau vụ tai nạn.

  • They decided to convene an extraordinary general meeting.

    Họ quyết định triệu tập một cuộc họp chung bất thường.

  • The Board of Directors convened at 2:00 PM in the company's conference room for their monthly meeting.

    Hội đồng quản trị họp lúc 2:00 chiều tại phòng họp của công ty để họp hàng tháng.

  • The judge convened the jury for closing arguments in the high-profile case.

    Thẩm phán triệu tập bồi thẩm đoàn để đưa ra lập luận kết thúc cho vụ án nổi cộm này.

to come together for a formal meeting

đến với nhau cho một cuộc họp chính thức

Ví dụ:
  • The committee will convene at 11.30 next Thursday.

    Ủy ban sẽ triệu tập vào lúc 11h30 thứ Năm tuần sau.