ngoại động từ
triệu tập (hội nghị...), họp, nhóm họp
to convene a meetting: họp mít tinh, triệu tập một cuộc mít tinh
to convene someone before a court: triệu tập ai ra toà, đòi ai ra toà
nội động từ
hội họp, họp lại
to convene a meetting: họp mít tinh, triệu tập một cuộc mít tinh
to convene someone before a court: triệu tập ai ra toà, đòi ai ra toà