Định nghĩa của từ consolidation

consolidationnoun

hợp nhất

/kənˌsɒlɪˈdeɪʃn//kənˌsɑːlɪˈdeɪʃn/

Từ "consolidation" bắt nguồn từ tiếng Latin "consolidare", kết hợp giữa "con" (cùng nhau) và "solidus" (rắn chắc). Thuật ngữ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào thế kỷ 15 và ban đầu có nghĩa là "làm cho rắn chắc hoặc chắc chắn". Theo thời gian, ý nghĩa của nó đã phát triển để bao hàm ý tưởng hợp nhất hoặc kết hợp các bộ phận riêng biệt thành một thực thể duy nhất, mạnh mẽ hơn. Điều này được phản ánh trong cách sử dụng hiện tại của nó, bao gồm các khái niệm như sáp nhập doanh nghiệp, củng cố nợ hoặc củng cố vị thế chính trị.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự làm vững chắc, sự làm củng cố

meaningsự hợp nhất, sự thống nhất

namespace

the act or process of making a position of power or success stronger so that it is more likely to continue

hành động hoặc quá trình làm cho vị thế quyền lực hoặc thành công trở nên mạnh mẽ hơn để nó có nhiều khả năng tiếp tục hơn

Ví dụ:
  • the consolidation of power

    sự hợp nhất quyền lực

  • After months of research and development, the company has successfully consolidated its product lines into a more streamlined and cost-effective structure.

    Sau nhiều tháng nghiên cứu và phát triển, công ty đã thành công trong việc hợp nhất các dòng sản phẩm của mình thành một cơ cấu hợp lý và tiết kiệm chi phí hơn.

  • In order to achieve consolidation of the financial statements, the accounting team had to reconcile the balance sheets and income statements of multiple subsidiaries.

    Để đạt được sự hợp nhất các báo cáo tài chính, nhóm kế toán phải đối chiếu bảng cân đối kế toán và báo cáo thu nhập của nhiều công ty con.

  • The merger has resulted in the consolidation of the two companies' assets, liabilities, and equity on a single balance sheet.

    Việc sáp nhập đã dẫn đến việc hợp nhất tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của hai công ty trên một bảng cân đối kế toán duy nhất.

  • Consolidation of the three departments into a single unit will result in increased efficiency and resource sharing.

    Việc hợp nhất ba phòng ban thành một đơn vị duy nhất sẽ làm tăng hiệu quả và chia sẻ nguồn lực.

the act or process of joining things together into one or of being joined into one

hành động hoặc quá trình kết hợp mọi thứ lại với nhau thành một hoặc được kết hợp thành một

Ví dụ:
  • the consolidation of Japan’s banking industry

    sự hợp nhất của ngành ngân hàng Nhật Bản

  • debt consolidation

    hợp nhất nợ