phó từ
(: with) phù hợp với, thích hợp với
kiên định, trước sau như một
nhất quán
/kənˈsɪstəntli//kənˈsɪstəntli/"Consistently" có nguồn gốc từ tiếng Latin "consistere", có nghĩa là "đứng cùng nhau". Từ này phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "consisten", có nghĩa là "được tạo thành từ". Theo thời gian, "consist" mang nghĩa là "ổn định và không thay đổi", dẫn đến "consistent", có nghĩa là "thường xuyên và không thay đổi". Thêm hậu tố "-ly" đã tạo ra "consistently" để mô tả một điều gì đó xảy ra theo cách ổn định và thường xuyên.
phó từ
(: with) phù hợp với, thích hợp với
kiên định, trước sau như một
always the same
luôn luôn giống nhau
Công việc của cô luôn đạt tiêu chuẩn cao.
Từ, cụm từ liên quan
in a way that does not change and continues for a period of time
theo cách không thay đổi và tiếp tục trong một khoảng thời gian
Chúng tôi đã tranh luận một cách nhất quán để thay đổi luật.
Các nhà hoạch định chính sách châu Âu liên tục thất bại trong việc ứng phó với những cú sốc kinh tế.
in a way that has different parts that all agree with each other
theo cách có nhiều phần khác nhau mà tất cả đều đồng ý với nhau
Các nghiên cứu đã không nhất quán chứng minh bất kỳ lợi ích nào.
Từ, cụm từ liên quan