Định nghĩa của từ regularly

regularlyadverb

đều đặn, thường xuyên

/ˈrɛɡjʊləli/

Định nghĩa của từ undefined

"Regularly" bắt nguồn từ tiếng Latin "regulus", có nghĩa là "ruler" hoặc "vua". Từ này phát triển thành tiếng Anh trung đại "reguler", có nghĩa là "tuân theo một quy tắc" hoặc "phù hợp với một quy tắc". Khái niệm "rule" hoặc "order" này dẫn đến tính từ "regular", mô tả một cái gì đó tuân theo một khuôn mẫu hoặc xảy ra theo các khoảng thời gian đã định. Thêm hậu tố "-ly" vào "regular" tạo thành trạng từ "regularly," chỉ cách thức mà một cái gì đó xảy ra - nhất quán và phù hợp với một khuôn mẫu đã định.

Tóm Tắt

type phó từ

meaningđều đều, đều đặn, thường xuyên

meaningtheo quy tắc, có quy củ

meaning(thông tục) hoàn toàn, thật s

namespace

at regular intervals or times

vào những khoảng thời gian hoặc thời gian đều đặn

Ví dụ:
  • We meet regularly to discuss the progress of the project.

    Chúng tôi gặp nhau thường xuyên để thảo luận về tiến độ của dự án.

  • the introduction of direct, regularly scheduled flights to Beijing

    giới thiệu các chuyến bay thẳng, theo lịch trình thường xuyên đến Bắc Kinh

  • The water in the fish tank should be changed regularly.

    Nước trong bể cá cần được thay thường xuyên.

often

thường

Ví dụ:
  • I go there quite regularly.

    Tôi đến đó khá thường xuyên.

  • He admitted that he regularly used drugs.

    Anh thừa nhận mình thường xuyên sử dụng ma túy.

  • The couple regularly attended Mass.

    Hai vợ chồng thường xuyên tham dự thánh lễ.

  • As Home Secretary he had regularly visited Belfast.

    Với tư cách là Bộ trưởng Nội vụ, ông thường xuyên đến thăm Belfast.

  • She appeared regularly at the Metropolitan Opera.

    Cô xuất hiện thường xuyên tại Metropolitan Opera.

Ví dụ bổ sung:
  • He regularly got up at four in the morning.

    Anh ấy thường xuyên thức dậy lúc 4 giờ sáng.

  • She regularly wins prizes for her designs.

    Cô thường xuyên giành được giải thưởng cho các thiết kế của mình.

in an even or balanced way

một cách đồng đều hoặc cân bằng

Ví dụ:
  • The plants were spaced regularly, about 50 cm apart.

    Các cây được trồng đều đặn, cách nhau khoảng 50 cm.