danh từ
cây dẻ ngựa
hạt dẻ ngựa
/ˈkɒŋkə(r)//ˈkɑːŋkər/Nguồn gốc từGiữa thế kỷ 19 (một từ phương ngữ chỉ vỏ ốc, trò chơi hoặc một hình thức của trò chơi này ban đầu được chơi bằng vỏ ốc): có lẽ bắt nguồn từ conch, nhưng liên quan đến (và thường được viết là) conquer vào thế kỷ 19 và đầu thế kỷ 20: một tên gọi khác là conquerors.
danh từ
cây dẻ ngựa
the smooth shiny brown nut of the horse chestnut tree
hạt dẻ ngựa mịn màng màu nâu bóng
Mỗi mùa thu, trẻ em ở ngôi làng gần đó lại tổ chức một cuộc thi hạt dẻ ngựa, nơi chúng đánh bóng và sơn hạt dẻ ngựa để tạo ra những hạt dẻ ngựa hoàn hảo để thi đấu với nhau.
Jane đã dành nhiều giờ để thu thập hạt dẻ ngựa từ mặt đất trong rừng vào cuối tuần trước để chuẩn bị cho giải đấu hạt dẻ ngựa sắp tới.
Lớp học lại tràn ngập hạt dẻ khô khi giáo viên giới thiệu cho trẻ em một hoạt động khoa học thú vị, trong đó trẻ em sẽ đo trọng lượng và khối lượng riêng của hạt dẻ.
Em gái của Tom rất tự hào khi bố dùng hạt dẻ ngựa của em để giành chức vô địch làng năm ngoái.
Phong trào sưu tầm hạt dẻ ngựa đã trở nên thịnh hành trong giới sinh viên vào tháng trước, khi ngày càng nhiều người hái hạt dẻ ngựa vì độ sáng bóng và kích thước độc đáo của chúng.
Từ, cụm từ liên quan
a children’s game played with conkers on strings, in which two players take turns to try to hit and break each other’s conker
một trò chơi dành cho trẻ em chơi với những hạt dẻ ngựa trên dây, trong đó hai người chơi thay phiên nhau cố gắng đánh và làm gãy hạt dẻ cười của nhau