Định nghĩa của từ winner

winnernoun

người thắng cuộc

/ˈwɪnə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "winner" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "winnan," có nghĩa là "phấn đấu, lao động, đấu tranh." Từ này có liên quan đến từ tiếng Bắc Âu cổ "vinna," có nghĩa là "chiến thắng." Theo thời gian, "winnan" phát triển thành "chiến thắng", và "winner" xuất hiện dưới dạng danh từ của động từ "to win," có nghĩa là người phấn đấu hoặc chinh phục thành công.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười được cuộc, người thắng; con vật thắng trong cuộc đua (ngựa...)

namespace

a person, a team, an animal, etc. that wins something

một người, một đội, một con vật, v.v. giành được thứ gì đó

Ví dụ:
  • The lucky winner gets an all-expenses-paid trip to Sydney.

    Người chiến thắng may mắn sẽ nhận được một chuyến đi được đài thọ toàn bộ chi phí tới Sydney.

  • an award winner

    một người đoạt giải

  • a medal/prize winner

    người đoạt huy chương/giải thưởng

  • a raffle/jackpot winner

    người trúng xổ số/jackpot

  • the winner of a prize/an award

    người giành được giải thưởng/giải thưởng

  • The winners of the competition will be announced next month.

    Những người chiến thắng trong cuộc thi sẽ được công bố vào tháng tới.

  • There are no winners in a divorce (= everyone suffers).

    Không có người chiến thắng trong một cuộc ly hôn (= mọi người đều đau khổ).

  • They were decisively beaten by the eventual winners, Spain.

    Họ đã bị đánh bại một cách dứt khoát bởi đội chiến thắng cuối cùng là Tây Ban Nha.

  • A panel of celebrity judges will pick the winners.

    Một ban giám khảo nổi tiếng sẽ chọn ra người chiến thắng.

  • Several factors make the difference between winners and losers.

    Một số yếu tố tạo nên sự khác biệt giữa người thắng và người thua.

  • the 2018 World Cup winners

    nhà vô địch World Cup 2018

  • Johnson rode his 48th winner of the year.

    Johnson đã giành được chiến thắng thứ 48 trong năm.

  • Labour was the clear winner in Scotland.

    Đảng Lao động là người chiến thắng rõ ràng ở Scotland.

Ví dụ bổ sung:
  • This year's competition winners will be announced on November 13.

    Người chiến thắng cuộc thi năm nay sẽ được công bố vào ngày 13 tháng 11.

  • Barcelona look likely winners of the Spanish League.

    Barcelona có vẻ như sẽ vô địch giải VĐQG Tây Ban Nha.

  • Brazil, five-times winners of the World Cup

    Brazil năm lần vô địch World Cup

  • Bush was declared the winner of the election.

    Bush được tuyên bố là người chiến thắng trong cuộc bầu cử.

  • France were impressive 3–0 winners over Portugal.

    Pháp đã giành chiến thắng ấn tượng 3–0 trước Bồ Đào Nha.

a thing or person that is successful or likely to be successful

một điều hoặc một người thành công hoặc có khả năng thành công

Ví dụ:
  • I think your idea is a winner.

    Tôi nghĩ ý tưởng của bạn là người chiến thắng.

  • The design is very good. We could be onto a winner (= we may do or produce something successful).

    Thiết kế rất tốt. Chúng ta có thể trở thành người chiến thắng (= chúng ta có thể làm hoặc tạo ra điều gì đó thành công).

a goal or point that causes a team or a person to win a game

một mục tiêu hoặc điểm khiến một đội hoặc một người giành chiến thắng trong một trò chơi

Ví dụ:
  • Morgan scored the winner after 20 minutes.

    Morgan ghi bàn thắng quyết định sau 20 phút.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

pick a winner
to choose a horse, etc. that you think is most likely to win a race
  • He's very good at picking winners.
  • (informal)to make a very good choice