Định nghĩa của từ conglomerate

conglomeratenoun

tập đoàn

/kənˈɡlɒmərət//kənˈɡlɑːmərət/

Từ gốc Tiếng Anh trung đại (như một tính từ mô tả một thứ gì đó được tập hợp lại thành một khối tròn): từ tiếng Latin conglomeratus, phân từ quá khứ của conglomerare, từ con- ‘cùng nhau’ + glomus, glomer- ‘quả bóng’. Nghĩa địa chất có từ đầu thế kỷ 19; các nghĩa danh từ khác có sau đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningkhối kết

meaning(địa lý,địa chất) cuội kết

type tính từ

meaningkết thành khối tròn, kết khối

namespace

a large company formed by joining together different firms

một công ty lớn được thành lập bằng cách kết hợp các công ty khác nhau

Ví dụ:
  • He turned the business into a huge media conglomerate.

    Ông đã biến doanh nghiệp thành một tập đoàn truyền thông khổng lồ.

Ví dụ bổ sung:
  • the giant pharmaceutical conglomerates

    các tập đoàn dược phẩm khổng lồ

  • one of seven global media conglomerates that dominate the industry

    một trong bảy tập đoàn truyền thông toàn cầu thống trị ngành

  • a/​an chemical/​industrial/​engineering/​mining conglomerate

    a/​một tập đoàn hóa chất/công nghiệp/kỹ thuật/khai thác mỏ

  • a/​an vast/​international/​multinational conglomerate

    một tập đoàn lớn/quốc tế/đa quốc gia

a number of things or parts that are put together to form a whole

một số thứ hoặc bộ phận được đặt lại với nhau để tạo thành một tổng thể

a type of rock made of small stones held together by dried clay

một loại đá làm từ những viên đá nhỏ được liên kết với nhau bằng đất sét khô