danh từ
độc quyền; vật độc chiếm
to make monopoly of...: giữ độc quyền về...
monopoly capitalist: nhà tư bản độc quyền
tư bản độc quyền
độc quyền
/məˈnɒpəli//məˈnɑːpəli/Từ "monopoly" có nguồn gốc từ thế kỷ 17. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Hy Lạp "monos", có nghĩa là "alone" hoặc "duy nhất", và "polein", có nghĩa là "bán". Vào đầu những năm 1600, thuật ngữ này dùng để chỉ một người bán hoặc thương nhân duy nhất có độc quyền hoàn toàn đối với một mặt hàng hoặc hàng hóa cụ thể. Theo thời gian, định nghĩa này được mở rộng để bao gồm quyền sở hữu hoặc kiểm soát thị trường, ngành công nghiệp hoặc tài nguyên của một thực thể duy nhất, thường là loại trừ những người khác. Vào thế kỷ 18, khái niệm độc quyền mang hàm ý tiêu cực hơn, ám chỉ các hoạt động thương mại không công bằng và hạn chế cạnh tranh. Định nghĩa mở rộng này của thuật ngữ này đã được Adam Smith phổ biến trong cuốn sách "The Wealth of Nations" xuất bản năm 1776 của ông, trong đó ông chỉ trích các công ty độc quyền là mối đe dọa đối với hiệu quả kinh tế và phúc lợi của người tiêu dùng. Ngày nay, từ __TIẾNG ANH_KHÔNG_DỊCH__ thường được dùng để mô tả những tình huống mà một thực thể duy nhất có sức mạnh thị trường đáng kể, thường gây ảnh hưởng hoặc kiểm soát không đúng mức đối với một ngành hoặc thị trường cụ thể.
danh từ
độc quyền; vật độc chiếm
to make monopoly of...: giữ độc quyền về...
monopoly capitalist: nhà tư bản độc quyền
tư bản độc quyền
the complete control of trade in particular goods or the supply of a particular service; a type of goods or a service that is controlled in this way
sự kiểm soát hoàn toàn việc buôn bán hàng hóa cụ thể hoặc việc cung cấp một dịch vụ cụ thể; một loại hàng hóa hoặc dịch vụ được kiểm soát theo cách này
Trước đây, chính quyền trung ương độc quyền phát sóng truyền hình.
Điện, khí đốt và nước được coi là những ngành độc quyền tự nhiên.
Một công ty nắm giữ độc quyền nguyên liệu thô.
Công ty này gần như độc quyền trên thị trường thế giới.
Công ty đã mất thế độc quyền xuất khẩu bia sang Ấn Độ.
Công ty đã sử dụng quyền kiểm soát độc quyền của mình để tính phí cắt cổ.
Công ty đã có thể khai thác vị thế độc quyền của mình.
the complete control, possession or use of something; a thing that belongs only to one person or group and that other people cannot share
sự kiểm soát, sở hữu hoặc sử dụng hoàn toàn một cái gì đó; một thứ chỉ thuộc về một người hoặc một nhóm và những người khác không thể chia sẻ
Người quản lý không phải là người duy nhất có thể tạo ra căng thẳng.
Một nền giáo dục tốt không nên là độc quyền của người giàu.
a board game in which players have to pretend to buy and sell land and houses, using pieces of paper that look like money
một trò chơi cờ bàn trong đó người chơi phải giả vờ mua và bán đất đai và nhà cửa, sử dụng những mảnh giấy trông giống như tiền
All matches