danh từ
sự trùng nhau, sự xảy ra đồng thời
in concurrence with: xảy ra đồng thời với, đi đôi với
sự hợp lực, sự góp vào
sự tán thành, sự đồng ý, sự nhất trí
concurrence of ideas: sự nhất trí về tư tưởng
sự đồng tình
/kənˈkʌrəns//kənˈkɜːrəns/Từ "concurrence" bắt nguồn từ tiếng Latin "concurrere", có nghĩa là "chạy cùng nhau". Bản thân từ này là sự kết hợp của "con-" (có nghĩa là "together") và "currere" (có nghĩa là "chạy"). Theo thời gian, nghĩa của từ này đã phát triển từ nghĩa đen là chạy cùng nhau thành nghĩa bóng hơn là mọi thứ xảy ra đồng thời hoặc đồng ý với nhau. Điều này dẫn đến từ tiếng Anh hiện đại "concurrence," có nghĩa là sự đồng ý hoặc xảy ra đồng thời.
danh từ
sự trùng nhau, sự xảy ra đồng thời
in concurrence with: xảy ra đồng thời với, đi đôi với
sự hợp lực, sự góp vào
sự tán thành, sự đồng ý, sự nhất trí
concurrence of ideas: sự nhất trí về tư tưởng
agreement
hiệp định
Bác sĩ có thể xin ý kiến đồng ý của người thân trước khi thực hiện thủ thuật.
Sự kết hợp của sét và mưa lớn ở khu vực này là hiện tượng thường xảy ra vào mùa gió mùa.
Quyết định đầu tư vào các nguồn năng lượng tái tạo của nhóm phù hợp với nhu cầu ngày càng tăng về các hoạt động bền vững.
Kết quả thí nghiệm cho thấy sự trùng khớp đáng kể giữa kết quả dự đoán và kết quả thực tế, cho thấy mức độ chính xác cao.
Việc sử dụng mạng xã hội đã dẫn đến sự đồng nhất thông tin, khiến việc phân biệt sự thật và hư cấu ngày càng khó khăn.
Trong một số trường hợp, bác sĩ có thể tìm kiếm sự đồng tình của người thân không phải là cha mẹ hay người giám hộ.
Hệ thống được thiết lập với sự đồng tình của các thẩm phán.
Có ít sự đồng tình giữa họ về câu hỏi này hơn tôi tưởng.
an example of two or more things happening at the same time
một ví dụ về hai hoặc nhiều điều xảy ra cùng một lúc
sự trùng hợp đáng tiếc của các sự kiện