danh từ
chỗ nối, mối nối, đầu nối
joint efforts: cố gắng chung (của hai hay nhiều người)
during their joint lives: (pháp lý) trong khi cả hai người (tất cả) đều còn sống
(giải phẫu) khớp (xương)
out of joint: trật khớp, sai khớp; (nghĩa bóng) trục trặc, không ăn khớp, lộn bậy lung tung
(thực vật học) mấu, đốt
tính từ
chung (giữa hai hay nhiều người)
joint efforts: cố gắng chung (của hai hay nhiều người)
during their joint lives: (pháp lý) trong khi cả hai người (tất cả) đều còn sống