tính từ
nhất trí
nhất trí
/juˈnænɪməs//juˈnænɪməs/Từ "unanimous" có nguồn gốc từ tiếng Latin và có từ thế kỷ 16. Nó bao gồm hai từ tiếng Latin: "unus" có nghĩa là "một" và "animus" có nghĩa là "mind" hoặc "trái tim". Trong tiếng Latin, thuật ngữ được sử dụng để mô tả một thỏa thuận giữa tất cả các bên liên quan là "unanimis", với phần kết thúc "-is" biểu thị số nhiều. Người nói tiếng Anh đã điều chỉnh và đơn giản hóa thuật ngữ này, rút gọn thành "unanimous" và loại bỏ phần kết thúc "-is". Tiền tố "uni-" trong tiếng Latin cũng có thể có nghĩa là "single" hoặc "duy nhất", cho thấy thuật ngữ cụ thể này nhấn mạnh sự đồng thuận hoặc thỏa thuận giữa tất cả các bên liên quan. Từ này nhấn mạnh vào sự tập trung vào tính đơn nhất và đồng nhất, thay vì tính đa số hoặc phân kỳ. Ngày nay, "unanimous" thường được dùng để mô tả một nhóm hoặc hội đồng mà tất cả các thành viên đều nhất trí về một quyết định hoặc đề xuất. Nó thường được dùng thay thế cho các thuật ngữ khác như "consensus" hoặc "sự nhất trí", tất cả đều biểu thị một tình huống có sự đồng thuận chung.
tính từ
nhất trí
if a decision or an opinion is unanimous, it is agreed or shared by everyone in a group
nếu một quyết định hoặc một ý kiến được nhất trí, nó sẽ được mọi người trong nhóm đồng ý hoặc chia sẻ
một cuộc bỏ phiếu nhất trí
nhất trí ủng hộ
Quyết định này không được nhất trí.
Phải đạt được thỏa thuận nhất trí thì kế hoạch này mới được tiến hành.
Bồi thẩm đoàn đã đạt được phán quyết nhất trí là 'không có tội'.
Cô là sự lựa chọn nhất trí của hội đồng tuyển chọn.
if a group of people are unanimous, they all agree about something
nếu một nhóm người nhất trí, tất cả họ đều đồng ý về điều gì đó
Người dân địa phương nhất trí phản đối con đường mới được đề xuất.
Ủy ban đã nhất trí bác bỏ đề xuất này.
Các thẩm phán đã đưa ra quyết định nhất trí tuyên bố bị cáo trắng án vì thiếu bằng chứng.
Hội đồng quản trị đã bỏ phiếu nhất trí thông qua việc sáp nhập với các đối thủ cạnh tranh.
Ủy ban nhất trí thông qua những thay đổi chính sách mới như một cách giải quyết những lo ngại do các bên liên quan nêu ra.
Họ đã nhất trí trong quyết định này.
Các chuyên gia không nhất trí về điểm này.