Định nghĩa của từ concordance

concordancenoun

sự phù hợp

/kənˈkɔːdəns//kənˈkɔːrdəns/

Từ "concordance" bắt nguồn từ tiếng Latin "concordex", có nghĩa là "agreement" hoặc "sự hòa hợp". Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng trong bối cảnh văn học vào thế kỷ 16 bởi các học giả đang làm việc để tạo ra các công cụ tham khảo giúp họ so sánh và đối chiếu các đoạn khác nhau trong Kinh thánh. Vào giữa thế kỷ 16, nhà sư và học giả Robert Estienne (được gọi là Stephanus) bắt đầu xuất bản Kinh thánh bao gồm cái mà ông gọi là "concordantia", về cơ bản là danh sách các từ tiếng Do Thái, tiếng Hy Lạp và tiếng La tinh xuất hiện trong văn bản, cùng với bản dịch tiếng Anh và tham chiếu đến vị trí xuất hiện của từng từ trong Kinh thánh. Công cụ này cho phép các học giả dễ dàng so sánh cách sử dụng của một từ cụ thể trên các ngôn ngữ và sách khác nhau của Kinh thánh, giúp hiểu dễ hơn ý nghĩa và tầm quan trọng của từ đó trong các bối cảnh khác nhau của nó. Thực hành này cuối cùng đã dẫn đến việc tạo ra các bản đối chiếu toàn diện, vẫn được các học giả Kinh thánh, nhà ngôn ngữ học và sinh viên sử dụng cho đến ngày nay để hiểu mối quan hệ giữa các từ và khái niệm trong nhiều văn bản khác nhau. Tóm lại, từ "concordance" dùng để chỉ một công cụ tham khảo giúp so sánh và đối chiếu các văn bản khác nhau bằng cách xác định chính xác các từ và cụm từ xuất hiện trong mỗi văn bản và mối quan hệ của chúng với nhau. Ý tưởng về một bản đối chiếu xuất phát từ khái niệm "concord" hoặc "harmony" vào thế kỷ 16 và kể từ đó đã trở thành một công cụ thiết yếu cho bất kỳ ai tham gia vào các nghiên cứu Kinh thánh hoặc nghiên cứu các văn bản khác đòi hỏi phải chú ý chặt chẽ đến ý nghĩa và cách sử dụng của các từ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự phù hợp

examplein concordance with: phù hợp với

meaningsách dẫn, mục lục

exampleverbal concordance: mục lục theo thứ tự chữ cái

examplereal concordance: sách dẫn các đề mục

typeDefault

meaning(Tech) phù hợp; nhất chí; mục lục, sách dẫn

namespace

an alphabetical list of the words used in a book, etc. showing where and how often they are used

một danh sách theo thứ tự chữ cái của các từ được sử dụng trong một cuốn sách, v.v. cho biết chúng được sử dụng ở đâu và thường xuyên như thế nào

Ví dụ:
  • a Bible concordance

    sự phù hợp với Kinh Thánh

a list produced by a computer that shows all the examples of an individual word in a book, etc.

một danh sách do máy tính tạo ra hiển thị tất cả các ví dụ của một từ riêng lẻ trong một cuốn sách, v.v.

the state of being similar to something or consistent with it

trạng thái tương tự với một cái gì đó hoặc phù hợp với nó

Ví dụ:
  • There is reasonable concordance between the two sets of results.

    Có sự phù hợp hợp lý giữa hai tập hợp kết quả.