danh từ
sự học rộng, sự uyên thâm, sự uyên bác, sự thông thái
học bổng
to win a scholarship: được cấp học bổng
học bổng
/ˈskɒləʃɪp//ˈskɑːlərʃɪp/Từ "scholarship" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "scolarship", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "escolerie". Từ này cuối cùng bắt nguồn từ tiếng Latin "schola", có nghĩa là "school" hoặc "giải trí". "Schola" ban đầu được sử dụng cho thời gian rảnh rỗi của những người giàu có, nơi họ có thể theo đuổi các hoạt động trí tuệ. Sau đó, từ này phát triển thành hành động học tập và nghiên cứu. Do đó, "Scholarship" có nghĩa là theo đuổi kiến thức, thường thông qua hỗ trợ tài chính.
danh từ
sự học rộng, sự uyên thâm, sự uyên bác, sự thông thái
học bổng
to win a scholarship: được cấp học bổng
an amount of money given to somebody by an organization to help pay for their education
một số tiền được một tổ chức trao cho ai đó để giúp chi trả cho việc học của họ
Cô đã giành được học bổng để theo học tại Stanford.
Anh ấy đến trường kịch nghệ bằng học bổng.
Sarah đã nhận được học bổng toàn phần để theo học một trường đại học danh tiếng nhờ thành tích học tập tốt ở trường trung học.
Học bổng này bao gồm toàn bộ học phí, lệ phí và chi phí sinh hoạt cho chương trình đại học của Jason.
Tổ chức đã trao học bổng cho năm sinh viên xứng đáng để ghi nhận tinh thần phục vụ cộng đồng và phẩm chất lãnh đạo của họ.
Cô đã được trao học bổng của Đại học Columbia.
Quỹ trao bốn học bổng mỗi năm.
Hai trong số các cậu bé đang nhận học bổng bóng đá.
the serious study of an academic subject and the knowledge and methods involved
nghiên cứu nghiêm túc về một chủ đề học thuật cũng như kiến thức và phương pháp liên quan
một công trình học bổng tuyệt vời
Oxford đã trở thành một trong những trung tâm lớn của học thuật thời Trung cổ.
Hai cuốn sách của cô duy trì các tiêu chuẩn học thuật cao nhất.
Ông viết theo truyền thống học thuật của Đức.
Từ, cụm từ liên quan
All matches