Định nghĩa của từ concierge

conciergenoun

hướng dẫn viên

/ˈkɒnsieəʒ//kəʊnˈsjerʒ/

Từ "concierge" có nguồn gốc từ nước Pháp thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Latin "conciere", có nghĩa là "giao dịch hoặc phục vụ". Từ này dùng để chỉ người đứng đầu hộ gia đình hoặc chủ điền trang, chịu trách nhiệm quản lý các công việc và dịch vụ hàng ngày của hộ gia đình. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để mô tả người phụ trách điều hành khách sạn, cụ thể là nhà trọ hoặc nhà trọ, chịu trách nhiệm cung cấp cho khách nhiều dịch vụ khác nhau như dọn dẹp, giặt ủi và hỗ trợ sắp xếp việc đi lại. Sự phát triển này bắt đầu vào thế kỷ 17 và 18, khi các khách sạn và nhà trọ trở nên phổ biến hơn ở châu Âu. Ngày nay, nhân viên hướng dẫn thường gắn liền với các khách sạn và khu nghỉ dưỡng sang trọng, cung cấp các dịch vụ được cá nhân hóa cho khách, chẳng hạn như đặt phòng, sắp xếp các hoạt động và chỉ đơn giản là người hỗ trợ khi khách cần trong thời gian lưu trú.

Tóm Tắt

typedanh từ

meaning(từ Pháp) người giữ cửa, phu khuân vác

namespace

a person, especially in France, who takes care of a building containing flats and checks people entering and leaving the building

một người, đặc biệt là ở Pháp, người trông coi tòa nhà có các căn hộ và kiểm tra người ra vào tòa nhà

Ví dụ:
  • The luxurious hotel boasts a dedicated concierge service to assist guests with their every need, from restaurant reservations to arranging tickets to local events.

    Khách sạn sang trọng này tự hào có dịch vụ trợ giúp tận tình để hỗ trợ du khách mọi nhu cầu, từ đặt chỗ nhà hàng đến sắp xếp vé tham dự các sự kiện địa phương.

  • The concierge at the high-end boutique hotel was able to secure coveted reservations at the hottest restaurants in town for the guests' evening out.

    Người gác cổng tại khách sạn boutique cao cấp có thể đảm bảo đặt chỗ tại những nhà hàng nổi tiếng nhất trong thị trấn cho buổi tối của khách.

  • The concierge at the sleek new skyscraper building escorted the businessman to his meeting on the 50th floor and made sure he arrived punctually.

    Người gác cổng tại tòa nhà chọc trời mới sang trọng đã hộ tống vị doanh nhân đến cuộc họp ở tầng 50 và đảm bảo ông đến đúng giờ.

  • The concierge at the five-star resort kept an eye on the weather forecast for the visitors' beach day and recommended the best umbrellas to buy.

    Người gác cổng tại khu nghỉ dưỡng năm sao luôn theo dõi dự báo thời tiết cho ngày đi biển của du khách và gợi ý những chiếc ô tốt nhất nên mua.

  • When the couple lost their passports, the exclusive hotel's concierge team immediately provided them with new travel documents, saving their holiday from ruin.

    Khi cặp đôi này bị mất hộ chiếu, đội ngũ lễ tân của khách sạn sang trọng này đã ngay lập tức cung cấp cho họ giấy tờ du lịch mới, giúp kỳ nghỉ của họ không bị hủy hoại.

a person in a hotel whose job is to help guests by giving them information, arranging theatre tickets, etc.

một người làm việc trong khách sạn có nhiệm vụ giúp đỡ khách bằng cách cung cấp thông tin, sắp xếp vé xem kịch, v.v.